champignon trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ champignon trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ champignon trong Tiếng pháp.
Từ champignon trong Tiếng pháp có các nghĩa là nấm, cái dận ga, cái móc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ champignon
nấmnoun Ces champignons et ces bactéries sont extrêment évolués comme les humains. Những nấm và vi khuẩn đó đều tiến hóa bậc cao như con người. |
cái dận ganoun (thân mật) cái dận ga (ở ô tô) |
cái mócnoun (cái móc (ở mắc áo) |
Xem thêm ví dụ
Donc aujourd'hui, je collecte ce que que mon corps perd, mes cheveux, ma peau, mes ongles, et je nourris ces champignons comestibles. Vì vậy hôm nay, tôi thu thập những thứ tôi lột ra được tóc, da và móng - và tôi bón chúng cho các loại nấm ăn. |
L'armillaire est un champignon prédateur qui tue certaines espèces d'arbres dans la forêt. Armillaria thật ra là 1 loại nấm săn mồi, nó ăn 1 số loài cây nhất định trong rừng. |
Ce sont des champignons à l'orge. Đây là cháo nấm. |
Les huit champignons seront partagés équitablement entre nous quatre. Tám cây nấm sẽ được chia đều cho bốn người chúng tôi. |
D’autres, aux mœurs plus agricoles, cultivent des champignons. Những loại kiến khác thì như các nông dân, trồng những “nông sản” như nấm chẳng hạn. |
Ainsi, les champignons et le mycelium renferment du dioxyde de carbone sous la forme d'oxalates de calcium. Vì thế nấm và thể sợi tách riêng cacbon dioxit ra dưới dạng canxi oxalat. |
Les essences de certaines lavandes, en particulier de Lavandula angustifolia, auraient une action sur quantité d’espèces de bactéries et de champignons. Một số loại dầu oải hương, đặc biệt là loại Lavandula angustifolia, dường như có tác dụng đối với một số vi khuẩn và nấm. |
Les fédéraux, c'est comme des champignons. Tư tưởng của tôi về cớm chìm là họ chẳng khác gì những cây nấm. |
Les organismes qui s'étaient associés avec des champignons ont été récompensés, parce que les champignons n'ont pas besoin de lumière. Những sinh vật gắn bó với nấm được đền đáp xứng đáng, bởi nấm không cần ánh sáng. |
Ce sont des champignons? Ờ... chúng là nấm à? |
Les villes champignon Thành-thị mọc nhanh chóng |
Outre les effets sur la régulation du système immunitaire que semble avoir Agaricus subrufescens, des recherches supplémentaires suggèrent que ce champignon pourrait avoir des effets bénéfiques sur le Cholestérol, inhibant les agents pathogènes,,, et inhibant l'angiogenèse,. Ngoài bằng chứng Agaricus subrufescens có thể tăng điều tiết hệ thống miễn dịch, nghiên cứu bổ sung cho thấy nấm có tác dụng lên cholesterol, inhibiting pathogenic factors, and inhibiting angiogenesis. |
On n'a qu'à chercher des parasites, virus, bactéries, champignons, prions, radiation, toxines, produits chimiques, ou c'est lié aux sites pornos sur internet. nấm... hóa chất. Hoặc do lượn Liên Xô nhiều. |
Nous avons trois différentes souches de champignons Agaricon hautement actifs contre les virus de la grippe. Chúng tôi có ba chủng nấm Agaricon có công hiệu cao đối với virut cúm. |
Je projette donc de finir le kit de champignons et de décompiculture dans un an ou deux, et ensuite j'aimerais commencer à les tester, d'abord avec de la viande périmée achetée au marché puis sur des sujets humains. Vì thế, tôi lập kế hoạch hoàn thành bộ dụng cụ nấm và những chất phân hủy trong một hoặc hai năm tới, sau đó tôi sẽ bắt đầu thử nghiệm chúng, đầu tiên với thịt quá hạn ngoài siêu thị và sau đó với loài người. |
J'espère que vous aimez les champignons! Mặc dù, cậu biết đấy, hy vọng các cậu thích nấm mốc. |
Le projet Infinity Burial ( enterrement d'infinité ) un système d'enterrement alternatif qui utilise des champignons pour décomposer et nettoyer les toxines contenues dans les corps. Dự án Chôn Cất Vô Cùng, một hệ thống chôn cất mới sử dụng nấm để phân hủy và làm sạch độc tố trên cơ thể. |
Mais en voyant mes champignons pousser et digérer mon corps, j'imagine le Champignon d'Infinité comme un symbole d'une nouvelle façon d'envisager la mort et la relation entre mon corps et l'environnement. Nhưng khi tôi quan sát các cây nấm mọc lên và tiêu hóa cơ thể tôi, tôi tưởng tượng ra Loài Nấm Vô Cùng như một biểu tượng cho một cách nhìn mới về cái chết và cho mối quan hệ giữa cơ thể và môi trường. |
Dans ce sens, vous seriez humain, champignon, et algue. Với cách đó, mày vừa là con người, nấm, và tảo luôn. |
Alors je lui ai dessiné ce champignon magique et elle l'a construite. Và mẹ đã làm. |
C'est un champignon qu'on ne trouve que dans la forêt ancienne, et que Dioscorides a décrit pour la première fois en 65 après J- C. comme un traitement contre la tuberculose. Đây là một loài nấm chỉ có ở rừng già, được Dioscorides miêu tả lần đầu vào năm 65 sau Công nguyên. như một phương thuốc chữa lao phổi. |
Le motif dendritique que vous voyez imite la croissance des myceliums de champignons, qui sont l'équivalent des racines des plantes. Cái mẫu vẽ hình cây mà bạn đang nhìn thấy đây mô phỏng sự lớn lên của nấm sợi, tương đương với rễ cây. |
Il est aussi connu plus innocemment comme le champignon couleur de miel ou le "humongous fungus" parce qu'il se trouve aussi être l'un des plus grands organismes vivants du monde. Nó còn được biết với cái tên ít đáng sợ hơn là nấm mật, hoặc "nấm khổng lồ" vì nó còn là một trong những sinh vật to lớn nhất thế giới. |
Il est recouvert d'un filet crocheté qui incorpore des spores de champignons. Nó được phủ bởi một chiếc lưới móc đã được gắn với bào tử cây nấm. |
Nous appelons ça la mycophobie, la peur irrationnelle de l'inconnu quand il s'agit de champignons. Chúng tôi gọi đó là "mycophobia", nỗi sợ hãi vô cớ không giải thích được khi gặp nấm mốc. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ champignon trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới champignon
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.