chambre à coucher trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ chambre à coucher trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chambre à coucher trong Tiếng pháp.
Từ chambre à coucher trong Tiếng pháp có các nghĩa là phòng ngủ, Phòng ngủ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ chambre à coucher
phòng ngủnoun (Une pièce dans une maison (contenant habituellement au moins un lit et une armoire) où une personne dort.) |
Phòng ngủnoun (pièce d'une habitation destinée principalement à assurer le sommeil et le repos) |
Xem thêm ví dụ
Il dit : « Je voudrais entrer chez ma femme dans la chambre à coucher*. Ông nói: “Con muốn vào với vợ trong phòng ngủ”. |
Il se trouvait entre elle et sa chambre à coucher, et je a été déterminée pour voir qui. Nó nằm giữa nó và phòng ngủ của mình, và tôi được xác định để xem. |
Qui met un verrou à une chambre à coucher? Ai đã khóa cửa phòng ngủ? |
Donc la salle de conférence, la chambre à coucher. Cả phòng họp và phòng ngủ. |
Il était une porte massive et ouvert dans une grande chambre à coucher. Đó là một cánh cửa lớn và mở ra vào một phòng ngủ lớn. |
Le lit était le seul de l’appartement, qui se composait d’une antichambre et d’une chambre à coucher. Đồ nội thất chỉ duy nhất có cái giường và căn nhà chỉ có phòng đợi và phòng ngủ. |
Je ne saurais dire combien de fois j'ai surpris Steven dans sa chambre à coucher avec une fille. Tôi không thể nói hết bao nhiêu lần tôi vào phòng Steven và bắt gặp nó đang làm tình con bé nào đó. |
En fait ceci concerne la chambre à coucher. Và thật sự đây là vấn đề về phòng ngủ |
Aujourd'hui, allez sur Youtube, Facebook; vous bénéficiez d'une diffusion mondiale sans quitter l'intimité de votre chambre à coucher. Hiện tại, vào YouTube, Facebook; bạn có sự phân phối khắp thế giới mà không phải rời khỏi phòng ngủ của các bạn. |
Ils vont dans la chambre à coucher! Hắn sẽ đưa cổ vô thẳng trong phòng ngủ. |
" Invisibles ", dit Kemp, et s'assit sur une chaise chambre à coucher. " Ẩn! " Kemp, và ngồi xuống trên một phòng ngủ ghế. |
Et c'est vrai au tribunal, mais c'est aussi vrai en classe, dans la chambre à coucher, ainsi qu'au travail. Và điều này là đúng trong phòng xử án, nhưng nó cũng đúng trong lớp học, trong phòng ngủ, và trong phòng họp. |
J'ai découvert que si on veut vraiment connaître un peuple, on commence par regarder dans sa chambre à coucher. Như tôi thấy, nếu bạn thực sự muốn hiểu một người, bạn hãy bắt đầu bằng cách nhìn vào bên trong phòng ngủ của họ. |
Il trouva Buckingham assis devant une table dans sa chambre à coucher, et écrivant quelques ordres de sa propre main Ông ta thấy Buckingham ngồi trước chiếc bàn trong phòng ngủ, tự tay viết lấy mấy cái lệnh |
Dans ce qui fut appelé la « crise de la chambre à coucher », Victoria, conseillée par Lord Melbourne, s'opposa à leur renvoi. Vào thời điểm mà sau này gọi là "cuộc khủng hoảng phòng ngủ", Victoria nghe theo lời của Melbourne, đã phản đối sự xóa bỏ đó của Thủ tướng. |
Et de ces chambres à coucher, salons et garages, avec des webcams bon marché, réside les meilleurs futurs danseurs du monde. Từ những phòng ngủ và phòng khách và gara với những máy quay rẻ tiền sản sinh ra những vũ công tài hoa của tương lai. |
10 Alors Amnôn dit à Tamar : « S’il te plaît, apporte- moi le repas* dans la chambre à coucher, et sers- le- moi. 10 Bấy giờ, Am-nôn nói với Ta-ma rằng: “Em hãy mang thức ăn* vào phòng ngủ, để anh có thể ăn chúng từ tay em”. |
Avec un clin d'oeil il a disparu dans la chambre à coucher, où il a émergé en cinq minutes tweed adapté et respectable, comme autrefois. Với một cái gật đầu, ông biến mất vào phòng ngủ, từ đâu ông nổi lên trong năm phút vải tuýt - phù hợp và đáng kính, như cũ. |
C’est Élisée, le prophète qui est en Israël. C’est lui qui révèle au roi d’Israël les choses que tu dis même dans ta chambre à coucher+. Chính là nhà tiên tri Ê-li-sê ở Y-sơ-ra-ên, ông ta đã cho vua Y-sơ-ra-ên biết những điều ngài nói trong phòng ngủ của ngài”. |
L'ancienne salle à manger se transformera en chambre d'amis tandis qu'au-dessus de la nouvelle salle à manger à l'étage, on installera une confortable chambre à coucher. Mặt bằng sinh hoạt ngôi nhà dài Bếp của mỗi hộ sẽ được làm ở giữa nhà, phía trên có một giàn treo, chỗ ngủ của gia đình là sàn nhà. |
La popularité de Victoria augmenta fortement après l'agression et cela apaisa le mécontentement résiduel au sujet de l'affaire Hastings et de la crise de la chambre à coucher. Hậu quả trực tiếp của cuộc tấn công chính là sự nổi tiếng của Victoria ngày càng cao, giảm thiểu những sự bất bình bấy lâu trong vụ việc của thị nữ Hastings và cuộc khủng hoảng giường ngủ. |
Bruce Wayne est dans sa chambre à coucher quand une grande chauve- souris survole sa tête, et il la voit comme un présage annonçant qu'il va devenir Batman. Bruce Wayne đang ngủ trong phòng thì một con dơi bay ngang qua đầu, và anh xem đó là điềm báo trở thành Người Dơi. |
Les deux bâtiments du nouveau centre comportent un auditorium, des cabines d’interprétation, un laboratoire informatique, une buanderie, des salles de cours avec un équipement audiovisuel incorporé, des chambres à coucher pour les missionnaires, des salles de classe et des bureaux. Hai tòa nhà của trung tâm mới này gồm có một thính phòng, các phòng phiên dịch, một phòng máy vi tính, một khu vực giặt ủi, các phòng dạy học được thiết lập với thiết bị thính thị, các phòng ngủ cho những người truyền giáo, các lớp học và văn phòng. |
Elle se trouvait entre cette situation et sa chambre à coucher, et j'étais déterminé à voir lequel. Nó nằm giữa nó và phòng ngủ của mình, và tôi đã xác định để xem. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chambre à coucher trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới chambre à coucher
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.