chaîne de montagnes trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ chaîne de montagnes trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chaîne de montagnes trong Tiếng pháp.
Từ chaîne de montagnes trong Tiếng pháp có các nghĩa là sơn mạch, dãy núi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ chaîne de montagnes
sơn mạch
|
dãy núi(relief d'altitude rassemblant plusieurs montagnes, sommets, pics, monts et autres aiguilles) Son dernier refuge est une chaîne de montagnes reculée, au nord de Vladivostok (Russie), près de la mer du Japon. Nơi trú ẩn cuối cùng của chúng là dãy núi ở phía bắc thành phố Vladivostok của nước Nga, gần Biển Nhật Bản. |
Xem thêm ví dụ
Le long de sa frontière est, l'ancienne Palestine avait une une chaîne de montagnes. Palestine cổ có một - dọc theo biên giới phía đông có một dãy núi. |
L'océan contient la plus grande chaine de montagnes, la dorsale. Biển chứa đựng dãy núi lớn nhất thế giới, dãy núi giữa đại dương. |
Nous sommes sur le banc de sable de la Frégate française, une chaîne de montagnes sous-marine. Ta đang ngồi trên French Frigate Shoals... 1 rặng núi ngầm |
Balkanabat se trouve au pied de la chaîne de montagnes des Balkan Daglary. Balkanabat nằm dưới chân của dãy núi Daglary Balkan. |
Il y existe les chaînes de montagnes les plus longues de la planète. Và nó cứ chuyển động, có những gợn sóng và thủy triều nhưng bạn sẽ không biết được đâu là lời phóng đại |
Et le sommet de cette chaîne de montagnes s'écarte, créant une fosse sous- marine. Và đỉnh của rặng núi này bị chia cắt, tạo nên một thung lũng |
Vous pouvez également afficher les noms de différents lieux et éléments géographiques, tels que les plans d'eau et les chaînes de montagnes. Bạn cũng có thể nhìn thấy tên của các vị trí và đối tượng địa lý khác nhau, như các vùng nước và dãy núi. |
CONNUE sous le nom de Ceylan jusqu’en 1972, Sri Lanka est une île splendide: plages bordées de palmiers, chaînes de montagnes, petits déserts. SRI LANKA, được gọi là Ceylon (Tích Lan) cho đến năm 1972, là một hòn đảo tuyệt đẹp có những dãy núi, những bãi sa mạc nhỏ và những hàng dừa chạy dài trên bãi biển. |
Par exemple, je les ai emmené skier sur la Dorsale médio-atlantique, qui est cette chaine de montagne dans le milieu de l'Atlantique. Hoặc tôi cho chúng lướt nước ở sống núi giữa Đại Tây Dương , nơi ranh giới của Đại Tây Dương và dãy núi cao nhất thế giới. |
Une chaîne de montagnes mesurant 150 km de long, 30 km de large et 1,5 km de haut est découverte par Cassini en 2006. Một rặng núi dài 150 km, rộng 30 km và cao 1,5 km được Cassini khám phá năm 2006. |
Peut-être s’était-elle assise sur un rocher sur lequel il s’était tenu, ou avait-elle contemplé une chaîne de montagnes qu’il avait regardée autrefois. Có lẽ người ấy đứng trên một tảng đá mà Ngài đã từng đứng hoặc nhìn vào một dãy núi mà Ngài đã từng nhìn. |
Avec la plupart des plus hauts sommets du monde et couvrant un tiers de million de miles carrés, c'est la plus grande chaîne de montagne de tous. Với những đỉnh cao nhất thế giới và bao phủ 1 / 3 của 2.500.000km 2, đây là dải núi lớn nhất thế giới. |
Nous longeons à présent une chaîne de montagnes. Soudain, nous virons, traversons une trouée de ciel et passons à une centaine de mètres seulement au-dessus d’un sommet. Chúng tôi đang bay song song với rặng núi, bỗng nhiên rẽ vào khoảng trống giữa các đám mây và vượt qua một ngọn núi, giữa đỉnh núi và máy bay chỉ cách nhau khoảng 100m. |
Il est situé autour de la chaine Porongurup, une très ancienne et très érodée chaine de montagne formée au Précambrien il y a plus de 1,2 milliard d'années. Nó bảo vệ Dãy núi Porongurup, một dãy núi cực kỳ cổ kính và rộng lớn được hình thành trong Precambrian cách đây 1200 triệu năm. |
Dans les Pyrénées, la chaîne de montagnes qui sépare la France de l’Espagne, plusieurs parcs nationaux servent de refuge pour la faune et la flore de la région. Trong dãy Pyrenees, dãy núi nằm giữa Pháp và Tây Ban Nha, một số công viên quốc gia được thành lập để bảo vệ các loài thực vật và động vật của vùng. |
Les terribles pressions exercées par les masses d’eau en action provoquèrent sur notre planète de profonds bouleversements qui firent surgir des chaînes de montagnes et causèrent de vastes dépressions où les eaux affluèrent. Có lẽ các áp lực kinh khủng gây ra những thay đổi lớn trên mặt đất, có vùng nhô lên cao hợp thành những dẫy núi, có vùng sụp sâu xuống gom nước lại. |
De nouvelles zones de subduction pourraient apparaître au large de la côte est de l'Amérique du Nord et l'Amérique du Sud et des chaînes de montagnes se formeront le long de cette côte. Những khu vực hút chìm mới có thể sẽ xuất hiện ngoài bờ Đông của Bắc và Nam Mỹ, đồng thời nhiều rặng núi sẽ hình thành dọc theo đường bờ biển đó. |
La partie septentrionale du rift est traversée par deux grandes chaînes de montagnes, le Rwenzori entre le lac Albert et le lac Édouard, et les Virunga entre le lac Édouard et le lac Kivu. Phần phía bắc bị chia cắt bởi hai dãy núi lớn, núi Rwenzori giữa Hồ Albert và Hồ Rutanzige (trước đây là Hồ Edward) và dãy núi Virunga giữa Hồ Rutanziga và hồ Kivu. |
La partie nord de la province est située dans la chaîne de montagne de Dong Phaya Yen, qui culmine à 1 292 mètres à Yod Khao Kiew, domaine couvert par le parc national de Khao Yai. Phía bắc tỉnh nằm ở dãy núi Dong Phaya Yen, với điểm cao nhất 1292 mét ở Yod Khao Kiew. |
Lee commença par faire mouvement vers le nord-est, en suivant la vallée de la Shenandoah au départ de Fredericksburg, profitant du fait que la chaîne de montagnes du Blue Ridge masquait son avancée vers le nord. Lee bắt đầu tiến quân theo hướng tây bắc từ Fredericksburg vào Thung lũng Shenandoah, tại đó dãy núi Blue Ridge che chắn cho cuộc hành quân bắc tiến của họ. |
Le Parc national de la rivière souterraine de Puerto Princesa est situé à environ 50 km au nord de la ville de Puerto Princesa, dans la province de Palawan aux Philippines, dans la chaîne de montagnes Saint-Paul, sur la côte nord de l'île. Vườn quốc gia sông ngầm Puerto Princesa là một vườn quốc gia nằm cách thành phố Puerto Princesa 50 km về phía bắc, Palawan, Philippines. |
Dans les années 1950, la cartographie des fonds océaniques terrestres par Bruce C. Heezen, Maurice Ewing et Marie Tharp révéla que la dorsale médio-Atlantique avait une curieuse bathymétrie de vallées et de chaînes de montagnes avec une vallée centrale ayant une activité sismique, épicentre de nombreux tremblements de terre. Vào thập niên 1950, bản đồ đáy đại dương trên Trái Đất được thành lập bởi Bruce Heezen, Maurice Ewing, Marie Tharp và những người khác, cho thấy rằng sống núi giữa Đại Tây Dương có địa hình đáy biển rất kỳ lạ bao gồm các thung lũng và các dãy núi, với thung lũng trung tâm có hoạt động địa chấn và là chấn tâm của một số trận động đất. |
12 Puis Jéhovah dit à Moïse : « Monte dans cette montagne de la chaîne des Abarim+ et regarde le pays que je vais donner aux Israélites+. 12 Sau đó, Đức Giê-hô-va phán cùng Môi-se: “Hãy lên ngọn núi tại vùng A-ba-rim+ và nhìn xem xứ mà ta sẽ ban cho dân Y-sơ-ra-ên. |
Notre Demeure est au sommet d'une chaîne de montagnes spirituelles. Thành phố này nằm trên đỉnh của 1 ngọn núi tâm linh. |
La chaîne de montagne s'étend vers l'est jusqu'aux frontières tchèques, où elle est appelée forêt de Bohême (Böhmerwald). Nó trải dài dọc theo biên giới Cộng hòa Séc và được tiếp tục ở bên đó được gọi là Rừng Bohemia (Šumava). |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chaîne de montagnes trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới chaîne de montagnes
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.