差别待遇 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 差别待遇 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 差别待遇 trong Tiếng Trung.

Từ 差别待遇 trong Tiếng Trung có các nghĩa là tách, phân biệt đối xử, phân biệt, kỳ thị, tách biệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 差别待遇

tách

(separate)

phân biệt đối xử

(discriminate)

phân biệt

(discriminate)

kỳ thị

(discriminate)

tách biệt

(separate)

Xem thêm ví dụ

今天的世界跟你成长的年代有很大的差别,然而人们面对的问题却是大同小异。
Thế giới ngày nay khác xa với thời bạn còn trẻ.
那有 什么 差别?
Có gì khác nhau đâu?
当您突出显示流程中的某个节点或连接时,每个节点上的百分比将发生变化,以体现在仅发生在该流量段中的差别
Khi bạn đánh dấu nút hoặc kết nối trong luồng, tỷ lệ phần trăm trên mỗi nút thay đổi để cho biết những điểm khác nhau ngay trong luồng lưu lượng truy cập đó.
但见证人对于他们在集中营里所受的残酷待遇有什么反应呢?
Tuy nhiên, các Nhân-chứng đã phản ứng thế nào trước sự đối xử vô nhân đạo đã được định sẵn cho họ ở trại?
乃缦对以利沙给他的待遇和吩咐大为不悦。
Na-a-man mếch lòng vì cách đối xử và lời khuyên đó.
國民待遇原則在以下條款出現:1947年關貿總協定第3條(並以參照形式加入到1994年關貿總協定);服務貿易總協定第17條;以及與貿易有關的知識產權協議第3條。
Nguyên tắc đối xử quốc gia này được xây dựng tại Điều 3 của GATT năm 1947 (và được dẫn chiếu trong Hiệp định GATT 1994), Điều 17 của Hiệp định chung về Thương mại Dịch vụ (GATS) và tại Điều 3 của Hiệp định về các khía cạnh liên quan tới thương mại của quyền sở hữu trí tuệ (TRIPS).
如果我们可以获得很多人们公开的基因型 化验结果,生活中的选择 以及环境信息 就可以从细微的差别中梳理出联系 知道选择是怎样影响健康的 现在已有开源的基础设施可以完成这些任务
Nếu ta có thật nhiều những kiểu gen được chia sẻ, và thật nhiều những kết quả được chia sẻ, và nhiều sự lựa chọn trong cuộc sống được chia sẻ, và nhiều nữa những thông tin về môi trường, chúng ta có thể bắt đầu vẽ nên sự tương quan giữa những biến thể tinh tế trong con người, những sự lựa chọn của chúng ta và sức khoẻ của chúng ta khi đưa ra những lựa chọn đó, và chúng ta có một nguồn mở để làm tất cả những điều này.
霍华德指出:“谢姆-托比所抄录的马太福音希伯来语文本,跟希腊语的马太福音正典有很多差别。”
Ông Howard ghi nhận: “Đặc điểm của sách Ma-thi-ơ bằng tiếng Hê-bơ-rơ dùng trong văn bản này là nó có nhiều điểm khác biệt với sách Ma-thi-ơ bằng tiếng Hy Lạp được công nhận”.
人人受到公平待遇——会怎样实现?
Công bình cho tất cả mọi người—Làm sao có được?
4 “勤恳工作的人并没有得着公平的待遇
4 Trong một cuộc thăm dò ý kiến, người ta đặt câu hỏi: “Nai lưng làm việc khó nhọc cũng chẳng hơn gì.
这个希望能帮助你忍受这个邪恶制度的种种不平待遇
Hy vọng đó sẽ giúp bạn chịu đựng những sự bất công của hệ thống hung ác này.
诗篇72:4)基督统治地球的时候,人人都得到公正的待遇
(Thi-thiên 72:4) Trong thời Đấng Christ cai trị trái đất, sẽ có công lý cho mọi người.
我们的生活方式,是不是跟那些不认识圣经、不宣扬王国的人只有很少差别呢?
Nếu những việc hàng ngày trong đời sống trở thành mối quan tâm chính, chúng ta nên làm gì?
世界各地的人习惯不同,生活环境各异,卫生标准自然也有差别
Hiển nhiên, tiêu chuẩn vệ sinh mỗi nơi mỗi khác, tùy theo phong tục và hoàn cảnh.
每逢他在会众以外受到不公平的待遇,达里奥就会提醒自己,耶和华爱所有种族、部族、语言的人。
Mỗi khi em bị những người ngoài hội thánh kỳ thị hoặc có thành kiến, Dario nhớ rằng Đức Giê-hô-va yêu thương người ta thuộc mọi nước, mọi chi phái và mọi tiếng nói.
他投票反对价格管制和其他货币限制,还反对给予非法移民福利待遇和公共权力。
Ông bỏ phiếu chống kiểm soát giá và những hạn chế tiền tệ khác; phúc lợi cho người nhập cư bất hợp pháp, và quyền lực công cộng.
罗马书8:35-39;启示录2:9)为什么会有这种观点上的差别呢?
Tuy nhiên, dưới mắt Đức Giê-hô-va và Con Ngài thì những người ấy có thể là những người giàu (Rô-ma 8:35-39; Khải-huyền 2:9).
例如,如果按设备对报告进行细分,那么设备细分数据之和可能会与广告系列的总数据略有差别
Ví dụ 1: nếu bạn phân đoạn báo cáo theo thiết bị, tổng của các phân đoạn thiết bị có thể hơi khác với tổng chiến dịch.
在同一个非洲国家里的差别 从很低的水平到很高的水平 而肯尼亚大部分的省份感染率并不高
Hãy nhìn sự khác biệt trong lòng một nước châu Phi -- từ mức nhiễm rất thấp đến mức nhiễm rất cao, và hầu hết các quận huyện ở Kenya bị nhiễm ở mức trung bình.
当我是个孩子的时候, 我就可以看到二者的差别
Khi tôi còn nhỏ, tôi cũng nhận thấy sự khác biệt đó.
实际上,当你讲话的时候 使用的是一种遥测技术 这跟遥控器 遥控电视的差别并不大
Thay vào đó, khi bạn nói, bạn đang thực chất sử dụng một dạng truyền tín hiệu không mấy khác biệt so với chiếc điều khiển tivi của bạn.
4 你现今在光明里和你一度在黑暗中的差别在你的知识和了解方面特别显著。
4 Sự tương-phản giữa sự-kiện bạn hiện ở trong sự sáng và hồi trước ở trong sự tối tăm được thấy rõ ràng nhất trong sự hiểu biết của bạn.
其中一件是就是当我们讨论道德 我们这些没有特殊宗教的、学术的、科学家型的人 就会产生差别待遇
Một điều đáng chú ý là chúng ta làm một điều khác khi nói về đạo đức -- nhất là các kiểu thế tục, giáo dục, khoa học.
虽然他已受过良好的世俗教育,而且有一份待遇不错的职业,他却仍想提高自己的条件,改善自己的际遇。
Tuy anh đã có trình độ học vấn khá và một việc làm có nhiều lương nhưng anh cảm thấy chưa đủ; anh muốn có cuộc sống tốt hơn.
别人可能很难明白,但是像朱厄妮塔那样有过这种惨痛经验的人指出,她们为早死的婴孩悲伤,跟为一个活了一些日子之后才夭折的孩子哀伤没有什么差别
Có lẽ người khác thấy khó hiểu nhưng các bà mẹ từng trải qua hoàn cảnh như chị Juanita giải thích rằng nỗi đau mất em bé cũng không thua kém gì nỗi đau mất một người nhiều tuổi hơn.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 差别待遇 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.