插曲 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 插曲 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 插曲 trong Tiếng Trung.
Từ 插曲 trong Tiếng Trung có các nghĩa là sự kiện, sự việc, tình tiết, đoạn, biến cố. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 插曲
sự kiện(incident) |
sự việc(incident) |
tình tiết(episode) |
đoạn(episode) |
biến cố
|
Xem thêm ví dụ
但我们不禁要问: 我们的宇宙会不会 只是一部更宏大的历史中的一段插曲? nhưng ta phải hỏi rằng: Có khả năng nào mà vũ trụ của chúng ta những gì còn sót lại của những phần lịch sử vĩ đại? |
其他 都 是 无关紧要 的 小 插曲 Phần còn lại chỉ là tiếng ồn |
在阿拉斯加公路上发生了这么一段小插曲。 这段路是从阿拉斯加的托克交汇处到公路1202英里路段,即斯科蒂克里克地区的。 Một tình huống như thế đã xảy ra trên một đoạn đường Alaska Highway ở giữa ngã tư Tok Junction, Alaska, và Mile 1202, tức vùng Scotty Creek. |
他 有 一个 小 插曲 , 然后 他 起身 走开 了 。 Ông ấy đã lên cơn kinh giật, nhưng sau đó ông ta đứng dậy được và bỏ đi. |
大卫一生中的这段插曲,无疑能够帮助所有犯了严重过错的人振作起来。 Bước khó khăn này trong cuộc đời của Đa-vít là một nguồn khích lệ cho tất cả những ai sa vào tội nặng. |
自那时以来,人类一直生活在圣经所说的‘黑暗权势’之下,古今世人的许多悲惨经历仅是其中的插曲而已。( Những kinh nghiệm đau buồn của gia đình nhân loại từ đó đến nay chỉ là những giai đoạn của đời sống dưới quyền mà Kinh-thánh gọi là “quyền của sự tối-tăm” (Cô-lô-se 1:13). |
波兰学者试图把卡廷惨案加入1987年波苏联合委员会的日程中去,以调查被监管之中的波兰和俄罗斯的历史小插曲。 Viện hàn lâm Ba Lan đã tìm cách đưa vụ Katyn vào trong lịch làm việc của ủy ban hỗn hợp Ba Lan-Liên Xô năm 1987 để điều tra những khoảng thời gian bị kiểm duyệt trong lịch sử Ba Lan-Liên Xô. |
但是,你看,在2007年 有一个有趣的插曲。 Nhưng như các bạn thấy, ở đây có một bản đồ rất thú vị trong chuỗi thời gian vào năm 2007. |
这个小插曲在将来会给我们带来不小的麻烦。 Việc này sẽ gây ra chút ít khó khăn cho chúng ta trong tương lai. |
因此,这一个小插曲 深深影响了我和我的家庭, 因为它让我们对发生在他身上的一切 有了全新的认识, 也不那么担心他了, 而且更加欣赏他的「人小鬼大」。 Vậy nên, giây phút đó có ảnh hưởng rất lớn đến tôi và gia đình tôi bởi điều này đã phá vỡ khung định kiến của chúng tôi về tình trạng của thằng bé, để bớt lo lắng và tôn trọng hơn năng lực tưởng tượng của thằng bé. |
我有幸为耶和华服务,跑遍了三个大洲,在我多姿多彩的一生里,这次船难不过是其中一段小插曲而已。 Đặc ân này đã đem tôi đến ba lục địa, và lần đắm tàu này chỉ là một biến cố trong cuộc đời đầy biến động. |
现在,这段小插曲联系到了我真正为何 对协作消费有巨大热情的原因了。 并且联系到为什么,当我我完成了我的书之后,我决定 我要试着推广这一全球运动。 Lúc này, mẩu chuyện này đã giải thích vì sao tôi lại đam mê với sự tiêu thụ hợp tác. và vì sao, sau khi viết xong sách, tôi đã quyết định tôi sẽ cố gắng truyền bá nó khắp thế giới. |
这里还有一个小插曲 Nhưng có một trở ngại nhỏ. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 插曲 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.