茶樓 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 茶樓 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 茶樓 trong Tiếng Trung.
Từ 茶樓 trong Tiếng Trung có các nghĩa là phòng trà, quán trà, quán quà, quán ăn, quán nước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 茶樓
phòng trà(tearoom) |
quán trà(teahouse) |
quán quà
|
quán ăn
|
quán nước
|
Xem thêm ví dụ
大家坐在一起轻轻松松地聊天,手上再来一杯自己喜欢的咖啡或茶,这真是人生一大享受啊! Chắc chắn rằng cuộc nói chuyện thư thái cùng với một thức uống thơm ngon—cà phê hoặc trà, tùy vào khẩu vị của bạn—là một niềm vui thích bình dị trong đời sống. |
爬 樓梯 的 時候 要 小心 上面 都 結冰 了 Cẩn thận mấy bậc thang. |
但 你 有 沒 有 在 35 歲 的 時候 在 采石 場跳樓 自殺過 呢 Ừ, nhưng có phải cậu từng nhảy xuống Suicide 35 tại mỏ đá phải không? |
耶稣和使徒聚集在耶路撒冷一个楼上的房间里。 Khi nhóm các sứ đồ trong phòng trên lầu của một căn hộ ở Giê-ru-sa-lem, Chúa Giê-su biết đây là buổi tối cuối cùng ngài ở với họ. |
阿成 , 倒 茶 给 我 Thành, châm trà! |
o 四楼的最后一扇门 o Tầng Lầu Thứ Tư, Cánh Cửa Cuối Cùng |
现在在伦敦有一个9层的 在澳大利亚刚建好 一个约10或11层的木楼 Có một toà nhà 9 tầng tại London, một toà nhà mới vừa được hoàn thành ở Úc mà tôi nghĩ rằng cao 10 hoặc 11 tầng. |
你 知道 这栋 楼里 住 着 多少 人 吗 ? Mày biết bao nhiêu người sống ở khu nhà khối này chứ? |
1970年,我们搬到贝尔法斯特,后来得知一个汽油弹烧着了那个油漆店,我们以前住的那幢楼受到殃及,也烧毁了。 Vào năm 1970, sau khi dọn đến thành phố Belfast, chúng tôi nghe tin một quả bom xăng thiêu cháy tiệm sơn đó lần nữa, và căn hộ nơi trước đây chúng tôi ở bị lửa thiêu rụi hoàn toàn. |
1 北楼世贸中心第一座 1 TÒA THÁP BẮC 1 Trung Tâm Thương Mại Thế Giới |
然后我们把杂志带到邮局,拿上四楼,协助邮务员分类,在封套上贴上邮票,然后寄出。 Sau đó chúng tôi mang tạp chí đến bưu chính, đem lên tầng hai và giúp các nhân viên ở đây soạn ra và đóng bưu phí để gởi đi. |
本館一樓共有四個常設展,結合靜態、動態、科技與傳統的結合,帶領遊客以各種角度親近佛教文化。 Lầu một của Bổn quán tổng cộng có bốn phòng triển lãm, kết hợp trạng thái tịnh, trạng thái động, khoa học kỹ thuật và truyền thống, dẫn đưa du khách từ nhiều góc độ khác nhau tiếp cận đến văn hóa Phật giáo. |
并且研究表明 与其他建筑相比, 楼里的居民眼部过敏的情形减少了52%。 楼里的居民眼部过敏的情形减少了52%。 呼吸系统问题减少了34%, 头疼症状减少24%, 肺功能障碍降低12%, 哮喘减少9%。 Và nghiên cứu đó đã chỉ ra rằng so với các tòa nhà khác sống ở đây có thể giảm 52% bệnh về mắt, 34% bệnh liên quan đến hệ thống hô hấp, 24% chứng nhức đầu, 12% các bệnh gây suy yếu chức năng phổi và 9% bệnh hen suyễn. |
正对大楼梯的二楼,是市长办公室。 Đối diện cầu thang lớn, trên lầu 2 là văn phòng của thị trưởng. |
在主樓層中,旅館有一家酒吧,幾個私人客廳和一個大飯廳。 Tầng trệt của quán có một quầy rượu, vài phòng khách riêng và một nhà ăn rộng. |
所以 我 才 把 他關 在 樓 上 Chính vì vậy mà tôi nhốt nó trên lầu. |
最近,社方再兴建一些新设施,包括两幢楼高13层的宿舍大楼和一座5层高的停车场和服务大楼,工程已在今年较早时竣工。 Hồi đầu năm nay, các phòng ốc được xây thêm gồm có hai tòa nhà cao 13 tầng dành làm cư xá và một tòa nhà 5 tầng để đậu xe và dịch vụ đã hoàn tất. |
这个茶壶也是有情感的 因为它会向服务员发出一个信号 “看,茶弄好了。你看我都站起来了“ À, nó có cảm giác nếu bạn muốn thế bởi nó tín hiệu cho người bồi bàn rằng, "Này, tôi xong rồi. nhìn đấy-- hết sạch." |
AJ 这里 有 两层楼 高 呢 AJ, chỗ này cao hai tầng lầu đó. |
然而最終大樓設計面積卻大於原先變電站所許可的結構。 Bản thiết kế cuối cùng cho tòa nhà lớn hơn nhiều so với lúc trạm điện áp đang được xây dựng. |
我兒子 討厭 爬 樓梯 Và con tôi ghét cầu thang. |
這棟樓 的 正面 寫著 我 的 名字 Tên tôi trên tòa nhà này. |
这楼 真的 很 高 Phải, cao quá. |
我們 在 三樓 找到 兩個 吸毒 的 人 Phát hiện 2 kẻ đang phê thuốc ở tầng 3. |
如果 在 好 一點 的 地方 就 一定 會 有 下午茶 Ít ra, nơi nào có tiệc trà thì vẫn còn tốt chán nhỉ. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 茶樓 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.