茶點 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 茶點 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 茶點 trong Tiếng Trung.
Từ 茶點 trong Tiếng Trung có các nghĩa là sự tĩnh dưỡng, các món ăn uống, sự nghỉ ngơi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 茶點
sự tĩnh dưỡng(refreshment) |
các món ăn uống(refreshment) |
sự nghỉ ngơi(refreshment) |
Xem thêm ví dụ
小鲍点击您的广告,这触发系统为第一次点击记录一次新会话。 Bob nhấp vào quảng cáo của bạn, đăng ký một phiên mới cho nhấp chuột đầu tiên. |
大家坐在一起轻轻松松地聊天,手上再来一杯自己喜欢的咖啡或茶,这真是人生一大享受啊! Chắc chắn rằng cuộc nói chuyện thư thái cùng với một thức uống thơm ngon—cà phê hoặc trà, tùy vào khẩu vị của bạn—là một niềm vui thích bình dị trong đời sống. |
然而, 我们需要直觉来帮点忙。 Vẫn biết rằng, chúng ta cần trợ giúp của trực giác. |
不, 我 想 让 你 礼貌 点 让 那个 女 的 死 了 算了. Không, tôi muốn cô cứ tỏ ra lịch sự và để cô ta chết đi. |
如果您尝试使用以数据为依据的归因模型或除了最终点击归因以外的其他新归因模型,建议您先测试该模型并观察投资回报率受到的影响。 Khi bạn đang định dùng thử mô hình phân bổ theo hướng dữ liệu hoặc bất kỳ mô hình phân bổ mới nào không theo lần nhấp cuối cùng, chúng tôi khuyên bạn nên thử nghiệm mô hình đó trước tiên và xem nó ảnh hưởng đến lợi tức đầu tư của bạn như thế nào. |
这里本来有个笑点 你看到这里的数学运算吗?我很高兴我刚好算到100 Có một câu nói đùa, tôi tự nghĩ ra, về biểu đồ của tôi mà tôi bỏ qua đó là, các bạn có thấy những công thức này không? |
预计点击率是决定广告评级的质量因素之一。 Tỷ lệ nhấp (CTR) dự kiến là một trong các thành phần chất lượng của Xếp hạng quảng cáo. |
有些传道员起初对于上门探访商业人士感觉有点害怕,但作过几次探访后,他们发觉在商业地区传道既有趣味,又富于成果。 Thoạt tiên, một số người ngại đến viếng thăm những người buôn bán, nhưng sau khi thử vài lần, họ thấy rất thích thú và bõ công. |
我要提出的第二点是 我们应该提供治疗的标准 给这些参与临床实验的人。 现在,这个话题带有争议性。 Điểm thứ hai tôi muốn các bạn xem xét là chuẩn chăm sóc cho những người tham gia trong bất kì thử nghiệm lâm sàng nào. |
來點 「 硬 」 的 試試 " Cố thêm nữa. " |
DDA 会为所有对转化流程做出贡献的点击和关键字分配相应的价值,有助于在保持每次操作费用不变的情况下争取更多转化。 DDA chỉ định một giá trị cho mỗi lượt nhấp và từ khóa đã đóng góp vào quá trình chuyển đổi và giúp tăng thêm lượt chuyển đổi với cùng mức CPA. |
塔希提语是通过堵住声门来呼气发音的,有很多连续的元音(有时一个词有多至五个元音),却很少辅音,这点足以令传教士灰心丧气。 Ngôn ngữ này có những âm bật hơi được ngắt quãng bởi những âm tắc thanh hầu, nó có nhiều nguyên âm liên tiếp (một chữ có thể có tới năm nguyên âm) và ít phụ âm, điều này đưa các giáo sĩ đến chỗ tuyệt vọng. |
使用 Google Analytics (分析) 報表時,您可藉助結合資料點,有技巧地從本地店面網頁的訪客身上收集一些資訊。 Sử dụng báo cáo Google Analytics để chọn lọc có chiến lược thông tin chi tiết từ người dùng trang mặt tiền cửa hàng địa phương thông qua các điểm dữ liệu kết hợp. |
合作伙伴不得有以下行为(无论是直接还是通过第三方):(i) 对广告实施任何点击跟踪;或 (ii) 以任何非暂时性的方式存储或缓存通过 Google 创收服务投放的广告的任何相关数据。 Đối tác không được phép, dù là trực tiếp hay thông qua bên thứ ba: (i) triển khai bất kỳ tính năng theo dõi lần nhấp nào trong quảng cáo; hoặc (ii) lưu trữ hoặc lưu vào bộ nhớ đệm, theo bất kỳ cách thức nào không phải tạm thời, mọi dữ liệu liên quan đến quảng cáo được phân phát thông qua Sản phẩm kiếm tiền trên Google. |
是有點老套,但還算有效果。 Nghe thì quê, nhưng mà nó có tác dụng. |
本場現場直播將於 2019 年 4 月 5 日上午 11 點 (太平洋時區) 開始,請點此註冊。 Bạn có thể đăng ký tại đây để tham gia buổi phát trực tiếp vào lúc 11:00 trưa (giờ Thái Bình Dương) ngày 5 tháng 4 năm 2019. |
现在 没说 是 几点 啊 Chúng tôi đóng cửa ngay bây giờ. |
通过指定归因模型,可以选择为每次点击分配多少转化功劳。 Mô hình phân bổ cho phép bạn chọn giá trị đóng góp của mỗi lượt nhấp cho lượt chuyển đổi. |
但是说真的,要帮忙 还真有更客气点的方式。 Nhưng tin tôi đi, có rất nhiều cách lịch sự hơn để yêu cầu sự giúp đỡ. |
凡是对耶稣的信息有良好反应的人,现今就能过更快乐的生活,世上有几百万个真基督徒可以为这点作证。 Những ai đón nhận thông điệp này có thể hưởng đời sống hạnh phúc ngay bây giờ, như hàng triệu môn đồ chân chính của Chúa Giê-su*. |
路維 上將 3 點鐘 停火 ( Tiếng Đức ) Yêu cầu được chấp thuận. |
如果您在 play.google.com 兌換儲值卡,獎勵積點隨即會新增到您的帳戶中,但您必須透過裝置的應用程式才能領取獎勵。 Nếu bạn đổi thẻ quà tặng trên play.google.com thì phần thưởng sẽ được thêm vào tài khoản của bạn, nhưng bạn sẽ phải nhận phần thưởng trong ứng dụng trên thiết bị của bạn. |
我们需要相对的数据,这些数据和其它数据相联系 我们才能看到一个更全面的世界. 而这一点能改变我们的视角. Chúng ta cần những số liệu tương quan để có thể nhìn tổng thể bức tranh và làm chúng ta thay đổi lối suy nghĩ. |
在“请选择广告系列类型”下,点击智能。 Trong mục “Chọn loại chiến dịch”, hãy nhấp vào Thông minh. |
例如,如果优惠活动要求您在 30 天内花费 200 元,那么您需要先在 30 天内至少累积价值 200 元的点击次数,赠送金额才会显示在您的帐号中。 Ví dụ: nếu ưu đãi cho biết bạn cần chi tiêu 25 đô la trong vòng 30 ngày, bạn sẽ cần tích lũy số nhấp chuột trị giá ít nhất 25 đô la trong vòng 30 ngày trước khi tín dụng xuất hiện trong tài khoản của bạn. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 茶點 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.