cesser trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cesser trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cesser trong Tiếng pháp.
Từ cesser trong Tiếng pháp có các nghĩa là thôi, dứt, đừng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cesser
thôiverb noun Tu ne cesses jamais de m'étonner, tu sais? Anh chưa từng thôi khiến em ngạc nhiên, anh biết chứ? |
dứtverb Je répète, cessez et annulez toute opération de sauvetage. Tôi nhắc lại, ngừng và chấm dứt các hoạt động cứu hộ. |
đừngverb Quand tu cesseras de poser tant de questions. Khi mà cậu đừng hỏi quá nhiều câu hỏi nữa! |
Xem thêm ví dụ
Vous sourirez aussi en vous rappelant ce verset : « Et le roi leur répondra : Je vous le dis en vérité, toutes les fois que vous avez fait ces choses à l’un de ces plus petits de mes frères, c’est à moi que vous les avez faites » (Matthieu 25:40). Các chị em cũng sẽ mỉm cười khi nhớ tới câu này: “Vua sẽ trả lời rằng: Quả thật, ta nói cùng các ngươi, hễ các ngươi đã làm việc đó cho một người trong những người rất hèn mọn nầy của anh em ta, ấy là đã làm cho chính mình ta vậy” (Ma Thi Ơ 25:40). |
Et bien nous avons besoin d'argent pour tenter l'expérience, pour mettre en place ces outils. chúng ta cần tiền để thử nghiệm với nó để có những công cụ ở đó |
Une fois ces fournitures achetées, on ira à la rue Maxwell... acheter les hot dogs de ces commercants polonais... Bây giờ chúng ta lo xong chuyện học hành rồi. |
Les rapports Appareils, Appareils indirects et Chemins d'accès par appareils indiquent non seulement les moments où vos clients interagissent avec plusieurs annonces avant de réaliser une conversion, mais aussi les moments où ces interactions sont enregistrées sur différents appareils. Các báo cáo Thiết bị, Thiết bị hỗ trợ và Đường dẫn thiết bị không chỉ cho bạn thấy thời điểm khách hàng tương tác với nhiều quảng cáo trước khi hoàn thành chuyển đổi mà còn thời điểm họ làm như vậy trên nhiều thiết bị. |
Et ce moment c'est maintenant, et ces moments sont un compte à rebours, et ces moments sont toujours, toujours brefs. Và mỗi khoảnh khắc hiện tại, và mỗi khoảnh khắc bạn đang dần qua đi, những phút giây đều luôn luôn trôi chảy. |
Bien que, Dieu le sait, ces derniers temps, dans notre orgueil, il semble que nous nous en sommes éloignés. Dù, có Chúa Trời biết, gần đây, với sự kiêu ngạo của nghề nghiệp chúng tôi chúng tôi đã bỏ quên. |
6 Bien que se trouvant dans la même situation que ces mauvais rois, certains ont vu la main de Jéhovah. 6 Không giống với những vua gian ác này, những người khác đã thấy tay của Đức Chúa Trời dù họ ở trong cùng tình huống với các vua ấy. |
Si votre pays figure dans cette liste, nous vous recommandons de consulter ces instructions relatives aux paiements SEPA. Nếu quốc gia của bạn được liệt kê tại đây, chúng tôi khuyên bạn nên đọc các hướng dẫn dành cho thanh toán SEPA này. |
Nous sommes régulièrement surpris par ces développements. Chúng ta thường hay ngạc nhiên bởi những sự phát triển này. |
Ces pères ammonites étaient très semblables. Những người cha Am Môn này cũng giống như vậy. |
(Luc 4:18.) Parmi ces bonnes nouvelles figure la promesse que la pauvreté aura une fin. (Lu-ca 4:18) Tin mừng này bao gồm lời hứa về việc loại trừ hẳn sự nghèo khó. |
Ainsi, ces choses- là sont relatives selon la place où vous vous situez vous ou vos ancêtres. Vậy nên những điều này phần nào liên quan đến nơi bạn và tổ tiên bạn đang sống. |
Pour toutes ces raisons, tous ces services, les économistes estiment la valeur des récifs coralliens à des centaines de milliards de dollars par an. Với tất cả những lí do này, tất cả những dịch vụ hệ sinh thái này, những nhà kinh tế học ước tính giá trị của những rạn san hô trên thế giới với hàng tỉ đô la mỗi năm. |
On trouve de ces femmes convaincues partout dans l’Église. Các phụ nữ biết đích xác như vậy được thấy trong khắp Giáo Hội. |
Après que les élèves ont étudié ces versets pendant quelques minutes, demandez-leur de dire ce qu’ils ont trouvé. Sau khi học sinh đã nghiên cứu những câu này trong một vài phút, hãy yêu cầu họ chia sẻ điều họ đã tìm thấy. |
14 C’est pourquoi, bien-aimés, puisque vous attendez ces choses, faites tout votre possible pour que finalement il vous trouve sans tache, sans défaut et dans la paix+. 14 Vậy, hỡi anh em yêu dấu, vì anh em đang chờ đợi những điều ấy nên hãy gắng hết sức để cuối cùng được ngài xét thấy là không tì, không vết và có sự hòa thuận. |
Et bien sûr, ces pieds sont conçus de manière qu'ils ne peuvent marcher que sur ces trottoirs ou ces routes parfaits. Và dĩ nhiên, những bàn chân này được thiết kế chỉ để họ đi trên những con đường hay vỉa hè bằng phẳng thôi. |
Ces exercices sont essentiels pour aider les élèves à comprendre comment les points de doctrine qu’ils ont appris s’appliquent aux situations actuelles. Những bài tập này là thiết yếu để giúp học sinh hiểu được những lời phát biểu về giáo lý họ học được liên quan như thế nào tới các hoàn cảnh ngày nay. |
* À votre avis, pourquoi l’auteur a-t-il inclus ces événements ou passages ? * Các anh chị em nghĩ tại sao tác giả gồm vào những sự kiện hay những đoạn này? |
En mai 2017, le règlement de Google Ads en matière de santé sera modifié : la diffusion d'annonces pour les pharmacies en ligne sera autorisée au Portugal, en République tchèque et en Slovaquie, du moment qu'elles respectent la législation en vigueur dans ces pays. Chính sách Google Ads về chăm sóc sức khỏe sẽ thay đổi vào tháng 5 năm 2017 để cho phép quảng cáo hiệu thuốc trực tuyến ở Slovakia, Cộng hòa Séc và Bồ Đào Nha, miễn là các quảng cáo này tuân thủ pháp luật địa phương. |
C’est donc uniquement en comblant ces besoins et en suivant “ la loi de Jéhovah ” que vous pourrez trouver le vrai bonheur. Do đó, bạn chỉ cảm nghiệm được hạnh phúc thật nếu bạn thỏa mãn những nhu cầu này và tuân theo “luật-pháp của Đức Giê-hô-va”. |
Ces versets se lisent ainsi dans la Bible de Liénart: “Les vivants, en effet, savent qu’ils mourront, mais les morts ne savent rien, et il n’y a plus pour eux de salaire, puisque leur mémoire est oubliée. (...) Các câu đó nói như sau: “Kẻ sống biết mình sẽ chết; nhưng kẻ chết chẳng biết chi hết, chẳng được phần thưởng gì hết; vì sự kỷ-niệm họ đã bị quên đi. |
Ces désirs ne sont pas mauvais en eux- mêmes, mais, si vous ne les dominez pas, ils peuvent affaiblir votre résistance à la tentation. Những ham muốn ấy không có gì sai, nhưng nếu không được kiểm soát, chúng có thể khiến bạn khó kháng cự cám dỗ. |
Je dois faire ces combats. Tớ cần tiếp tục đấu võ nghiệp dư. |
Je me lève du lit pour des journées avec ces bons messieurs. Ngày làm việc với các quý ông xinh đẹp này là điều đánh thức tôi dậy cơ mà. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cesser trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới cesser
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.