चेला बनाना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ चेला बनाना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ चेला बनाना trong Tiếng Ấn Độ.
Từ चेला बनाना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là người mới vào nghề, người mới tập sự, tập sự, thợ học việc, người học nghề. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ चेला बनाना
người mới vào nghề(apprentice) |
người mới tập sự(apprentice) |
tập sự(apprentice) |
thợ học việc(apprentice) |
người học nghề(apprentice) |
Xem thêm ví dụ
दरअसल, पूरे संसार में साल के हर हफ्ते औसतन 5,000 लोग मसीह के सच्चे चेले बन रहे हैं। Thật vậy, trên khắp thế giới mỗi tuần trong năm, trung bình có đến hơn 5.000 người trở thành môn đồ thật của Đấng Christ! |
(लूका १४:२७) कोई भी हमें मजबूर नहीं करता कि मसीह का चेला बनकर यहोवा की सेवा करें। Không ai ép chúng ta phụng sự Đức Giê-hô-va với tư cách là môn đồ của Đấng Christ. |
यीशु ने हमें राज्य का प्रचार करने और चेला बनाने की ज़िम्मेदारी सौंपी है। Chúa Giê-su đã giao phó cho chúng ta công việc rao giảng Nước Trời và đào tạo môn đồ. |
10 चेला बनाने का काम हमें कब तक करना है? 10 Chúng ta tiếp tục việc đào tạo môn đồ cho đến khi nào? |
(“बिज़नेस के इलाकों में चेले बनाना,” यह बक्स भी शामिल कीजिए।) (Cũng xem khung “Đào tạo môn đồ trong khu vực thương mại”). |
हम चेला बनाने के काम से मिलनेवाली खुशी को कैसे बढ़ा सकते हैं? Làm thế nào chúng ta có thể gia tăng niềm vui trong việc đào tạo môn đồ? |
यीशु आज भी चेला बनाने के काम की निगरानी करता है। Chúa Giê-su tiếp tục trông nom công việc đào tạo môn đồ. |
15 लेकिन चेले बनाने में किसी एक मसीही का हाथ नहीं होता। 15 Thật ra, công việc đào tạo môn đồ không tùy thuộc vào nỗ lực của chỉ một người. |
लाखों लोग यीशु मसीह का चेला बनकर सच्ची खुशी पाते हैं Hàng triệu người tìm thấy hạnh phúc thật sự khi làm môn đồ của Chúa Giê-su Christ |
ऐसे गुण बढ़ाइए जो चेला बनाने में आपकी मदद कर सकें Hãy trau dồi những đức tính giúp bạn đào tạo môn đồ |
जब हम ऐसा करते हैं तो दिखाते हैं कि हम महान शिक्षक के सच्चे चेले बनना चाहते हैं। Khi làm thế, chúng ta cho thấy mình thật sự muốn là môn đồ của Thầy Vĩ Đại. |
हमें राज का प्रचार और चेले बनाने का काम क्यों पूरे जोश के साथ करना चाहिए? Tại sao chúng ta nên sốt sắng tham gia công việc rao giảng về Nước Trời và đào tạo môn đồ? |
अपुल्लोस, चेला बनाने के काम में बहुत निपुण हो गया A-bô-lô trở nên thành thạo trong việc đào tạo môn đồ |
क्या यह कहना सही होगा कि फल लाने का मतलब चेले बनाना है? Một số người cho rằng việc sinh bông trái có nghĩa là đào tạo được môn đồ. |
एक तरीका है उसकी इस आज्ञा को मानना कि “सब जातियों के लोगों को चेला बनाओ।” Một cách là tuân theo chỉ thị của ngài trong việc “dạy-dỗ muôn-dân”. |
चेला बनाने में हमारी सहायता के लिए सभाएं Nhóm họp giúp đào tạo môn đồ |
प्रचार करना और सिखाना —चेला बनाने के लिए ज़रूरी Rao giảng và dạy dỗ —Những khía cạnh thiết yếu để đào tạo môn đồ |
जैसा यीशु ने बताया था, उसका चेला बनने पर एक व्यक्ति किस बात की उम्मीद कर सकता है? Theo Chúa Giê-su, một người có thể chờ đợi điều gì khi trở thành môn đồ của ngài? |
चेला बनाने में क्या शामिल है? Việc đào tạo môn đồ bao hàm điều gì? |
“इसलिए जाओ और सब राष्ट्रों के लोगों को मेरा चेला बनना सिखाओ।”—मत्ती 28:19 “Vậy, hãy đi đào tạo người từ muôn dân trở thành môn đồ”.—Ma-thi-ơ 28:19 |
तो क्या फल पैदा करने का मतलब चेले बनाना है? * Vậy trái mà các môn đồ của Đấng Ki-tô cần sinh ra là gì? |
चेले बनाने के काम में क्या बात शामिल है? Công việc đào tạo môn đồ bao gồm điều gì? |
५ इसीलिए, यीशु ने उन लोगों से ‘कीमत आँकने’ के लिए कहा जो उसके चेले बनना चाहते थे। 5 Do đó, Chúa Giê-su đã khuyến khích những môn đồ tương lai của ngài “tính phí-tổn” của việc làm môn đồ (Lu-ca 14:28). |
चेला बनाने के काम में किन गुणों की ज़रूरत पड़ती है? Chúng ta cần có những đức tính nào để làm công việc đào tạo môn đồ? |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ चेला बनाना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.