cèdre trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cèdre trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cèdre trong Tiếng pháp.
Từ cèdre trong Tiếng pháp có các nghĩa là thông bá hương, cây thông tuyết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cèdre
thông bá hươngnoun (thực vật học) cây thông tuyết, thông bá hương) |
cây thông tuyếtnoun (thực vật học) cây thông tuyết, thông bá hương) |
Xem thêm ví dụ
Chute de l’Égypte, le cèdre immense (1-18) Ai Cập, cây tuyết tùng cao vút bị đổ (1-18) |
Dans le désert je mettrai le cèdre, l’acacia, le myrte et l’arbre à huile. Ta sẽ đặt trong đồng vắng những cây hương-bách, cây tạo-giáp, cây sim và cây dầu. |
” Selon un autre, le “ bon ” qu’avait Abiya était “ flagrant [...], tout comme les étoiles scintillent davantage sur fond de ciel noir, et les cèdres sont plus beaux entourés d’arbres sans feuilles ”. Một học giả khác nói rằng điểm tốt của A-bi-gia “rất dễ thấy... như các vì sao sáng nhất giữa bầu trời đêm, như các cây thông đẹp nhất giữa hàng cây trụi lá”. |
14 Hiram+, le roi de Tyr, envoya des messagers à David, ainsi que du bois de cèdre, des tailleurs de pierre* et des menuisiers pour lui construire un palais*+. 14 Vua Hi-ram+ của Ty-rơ sai sứ giả đến gặp Đa-vít, cũng gửi gỗ tuyết tùng, thợ đá* và thợ gỗ để xây cung điện cho Đa-vít. |
Sous ce cèdre où il avait tant aimé !... Dưới cây bách hương nơi mà chàng đã từng yêu đương say đắm!... |
SUR les belles montagnes du Liban poussent des arbres appelés Arz Ar-rab, “ Cèdres du Seigneur ”. TRÊN các ngọn núi xinh đẹp ở Li-ban, có mọc những cây người ta gọi là Arz Ar-rab, nghĩa là “Những cây hương nam của Chúa”. |
22 « “Voici ce que dit le Souverain Seigneur Jéhovah : ‘Je prendrai une pousse de la cime du cèdre immense+ et je la planterai ; je cueillerai une pousse tendre+ au sommet de ses petites pousses et je la planterai sur une montagne haute, élevée+. 22 ‘Chúa Tối Thượng Giê-hô-va phán thế này: “Ta sẽ lấy một chồi trên ngọn của cây tuyết tùng cao sừng sững+ và đem đi trồng, ta sẽ ngắt một chồi non trên đỉnh các cành con+ và chính ta sẽ trồng nó trên một ngọn núi cao, hùng vĩ. |
Il a mis de l’ardeur à constituer des groupes d’ouvriers et à rassembler du fer, du cuivre, de l’argent, de l’or et du bois de cèdre. Ông nhiệt tình tổ chức các nhóm làm việc, đồng thời chuẩn bị các vật liệu như sắt, đồng, bạc, vàng và gỗ bá hương. |
Il a dit à Nathân : « Voici que j’habite dans une maison de cèdres, mais l’arche de l’alliance de Jéhovah est sous des toiles de tente. Vì thế, ông nói với nhà tiên tri Na-than: “Nầy ta ở trong nhà bằng gỗ bá-hương, còn hòm giao-ước của Đức Giê-hô-va ở dưới những bức màn”. |
Ajoutez à cela l'ambiance d'un Starbucks, avec du cèdre authentique, et maintenant, grâce à cette expérience authentique, vous pouvez en obtenir deux, trois, quatre ou cinq dollars pour une tasse de café. Nhưng bao quanh cốc cà phê đó là không khí của một cửa hàng Starbucks, với cây thông xanh trang trí bên trong và giờ với trải nghiệm đích thực đó, một cốc cà phê sẽ có giá từ 2 đến 5 $. |
Étant donné qu’il l’a été avec des cèdres du Liban, on l’a appelé “ la Maison de la Forêt du Liban ”. Vì được cất bằng gỗ bá hương từ Li-ban nên nó được gọi là “cung rừng Li-ban”. |
“ Louez Jéhovah ”, a chanté le psalmiste inspiré, “ arbres fruitiers et vous tous, cèdres ”. — Psaume 148:7-9. “Hãy ngợi-khen Đức Giê-hô-va”, người viết Thi-thiên được soi dẫn hát, “hỡi... cây trái và mọi cây hương-nam”.—Thi-thiên 148:7-9. |
De Tyr : cèdres, genévriers, or Từ Ty-rơ: tuyết tùng, bách xù, vàng |
À ce moment- là, Dieu exprimera sa colère “ sur tous les cèdres du Liban qui sont hauts et élevés et sur tous les gros arbres de Bashân ; sur toutes les hautes montagnes et sur toutes les collines qui sont élevées ; sur chaque tour haute et sur toute muraille fortifiée ; sur tous les navires de Tarsis et sur tous les bateaux désirables ”. Đó là ngày Đức Giê-hô-va đổ cơn thịnh nộ của Ngài “trên mọi cây bách cao-lớn của Li-ban, và mọi cây dẻ của Ba-san; cùng trên mọi núi cao, mọi đồi cả, trên mọi tháp cao và mọi vách-thành vững-bền, trên mọi tàu-bè của Ta-rê-si, và mọi vật chi đẹp mắt”. |
Les reliefs de son complexe pyramidal montrent qu'il possédait une marine composée de bateaux de cent coudées de long (environ cinquante mètres), dont certains reviennent du Liban chargés de troncs de cèdres précieux. Những bức phù điêu từ khu phức hợp kim tự tháp cho thấy rằng ông đã có một hạm đội với các con thuyền dài tới 100 cubit (khoảng 50 m, 160 ft), một vài chiếc trong số chúng đang chất đầy những cây gỗ tuyết tùng quí giá được đem về từ Lebanon. |
Vous aviez trouvé du cèdre? Cậu có tìm thấy tuyết tùng ở đâu không? |
Le psalmiste va même jusqu’à dire en termes poétiques que “les arbres de Jéhovah sont rassasiés, les cèdres du Liban qu’il a plantés”. — Psaume 104:16. Người viết Thi-thiên còn đi xa hơn nữa khi dùng lời thơ để nói rằng “cây-cối Đức Giê-hô-va được đầy mủ-nhựa [tỏ ý mãn nguyện], tức là cây hương-nam tại Li-ban mà Ngài đã trồng” (Thi-thiên 104:16). |
En septembre 2003, il est fait chevalier de l'Ordre national du Cèdre, récompense remise par le Président de la République Libanaise. Tháng 9/2003, ông được phong tước Hiệp sĩ Cèdre 9, Giải thưởng được trao bởi Tổng thống nước Cộng hòa Liban. |
15 À Jérusalem, grâce à Salomon, l’argent et l’or devinrent aussi abondants que les pierres+, et le bois de cèdre aussi abondant que les sycomores de la Shéféla+. + 15 Vua làm cho bạc và vàng tại Giê-ru-sa-lem nhiều như đá,+ còn gỗ tuyết tùng thì nhiều như cây sung của vùng Sơ-phê-la. |
2 Hurle, genévrier, car le cèdre est tombé ! 2 Hỡi cây bách xù, hãy gào thét lên vì cây tuyết tùng ngã rồi; |
10 Hiram livrait donc à Salomon tout le bois de cèdre et de genévrier qu’il lui demandait. 10 Vậy, Hi-ram cung cấp toàn bộ số gỗ tuyết tùng và bách xù mà Sa-lô-môn yêu cầu. |
Dans la prophétie consignée en Ézékiel 17:22-24, qui est la pousse “ tendre ”, qu’est- ce que la “ montagne haute et élevée ” où cette pousse est plantée, et comment deviendra- t- elle un “ cèdre majestueux ” ? Theo Ê-xê-chi-ên 17:22-24, ai là “chồi non” và ‘hòn núi cao chót-vót’ nơi “chồi non” này được trồng là gì, và chồi này trở thành “cây hương-bách tốt” theo nghĩa nào? |
Les poutres ainsi que les côtés des chambres étaient peut-être recouverts d’une mince couche, voire plaqués, d’or et d’argent ; et les bois les plus rares, parmi lesquels ressortait le cèdre, servaient aux menuiseries. Xà, cũng như tường của các buồng, có thể đã được dát hoặc ngay cả mạ vàng và bạc; và gỗ quý nhất, trong đó nổi bật là gỗ bá hương, được dùng cho những đồ mộc”. |
Quand la caisse à bois à côté du poêle était vide, grand-mère la soulevait sans rien dire, sortait la remplir à la pile de bois de cèdre et rapportait la caisse lourdement chargée dans la maison. » Khi cái thùng đựng củi cạnh lò hết củi thì Bà Nội thường lặng lẽ mang cái thùng đi ra ngoài và chất củi vào thùng từ đống cây tuyết tùng ở bên ngoài, rồi mang cái thùng nặng trĩu trở vào nhà.” |
comme des cèdres près des eaux. Như cây tuyết tùng gần nguồn nước. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cèdre trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới cèdre
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.