cauterizare trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cauterizare trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cauterizare trong Tiếng Rumani.

Từ cauterizare trong Tiếng Rumani có các nghĩa là thuốc đốt, dao đốt, sự đốt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cauterizare

thuốc đốt

(cautery)

dao đốt

(cautery)

sự đốt

(cauterization)

Xem thêm ví dụ

Între ele se numără cauterizarea vaselor sanguine, acoperirea organelor cu un tifon special ce eliberează substanţe chimice care opresc sângerarea, precum şi folosirea substituenţilor volumului sanguin.
Các phương pháp này gồm: đốt mạch máu, đắp lên bộ phận trong cơ thể một miếng gạc đặc biệt tiết ra hóa chất giúp cầm máu, và làm tăng thể tích máu.
Încerc să cauterizez rana.
Tôi đang cố để khâu vết thương.
Asta va cauteriza, se spune, interiorul.
Cái đó sẽ đốt tiệt trùng tới bên trong, người ta nói vậy.
Aproape s-a cauterizat.
Trông như đã bị đốt.
Voi spăla rana şi o voi cauteriza pentru prevenirea hemoragiilor.
Tôi sẽ bắt đầu tưới lên vết thương và khâu nó lại để ngăn chặn xuất huyết.
Cauterizez.
Đang đốt.
Si-a cauterizat ciotul.
Anh ta đốt vết cắt.
Rana e perfect cauterizată.
Vết thương gây ra bởi thứ gì đó quá nóng.
Trebuie să cauterizem brațul și să-l înfășurăm.
Chúng tôi cần khử trùng và băng bó cánh tay.
▪ Un aparat electric care cauterizează foloseşte căldura pentru a opri hemoragia.
▪ Máy đốt bằng điện dùng nhiệt năng để đóng các mạch máu, không cho máu chảy ra.
A cauterizat arterele prin ardere.
Hắn làm chai động mạch bằng cách đốt chúng.
Rana este închisă, cauterizată
Vết thương gây ra bởi thứ gì đó quá nóng

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cauterizare trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.