carton trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ carton trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ carton trong Tiếng pháp.
Từ carton trong Tiếng pháp có các nghĩa là các tông, bìa, bìa các tông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ carton
các tôngnoun Ils transportent une disquette géante faite en carton. Họ đang nhấc cái đĩa mềm khổng lồ làm từ bìa các tông. |
bìanoun J'avais même construit une fusée avec des cartons. Tôi thậm chí chế tạo một cái tên lửa từ những thùng giấy bìa cứng. |
bìa các tôngnoun (bìa các tông (để tập bắn) Ils transportent une disquette géante faite en carton. Họ đang nhấc cái đĩa mềm khổng lồ làm từ bìa các tông. |
Xem thêm ví dụ
Il ne reçoit son premier carton rouge contre Sunderland qu'en janvier 1997, pour un tacle haut sur le milieu de terrain Paul Bracewell à la 26e minute de jeu. Bergkamp đã nhận thẻ đỏ đầu tiên trong sự nghiệp ở trận đấu với Sunderland vào tháng 1 năm 1997 sau pha vào bóng cao chân với tiền vệ đội bạn Paul Bracewell ở phút thứ 26. |
C'est tes cartons. Ross, đây là thùng của anh. |
J'ai allumé l'ordinateur, et ces assistants mettent une disquette géante, faite en carton, elle est introduite dans l'ordinateur. Khi tôi vừa khởi động chiếc máy tính, những người trợ lý sẽ nâng 1 chiếc đĩa mềm khổng lồ được làm từ bìa cạc-tông, đặt vào trong máy tính. |
Maman assura que le coffret en carton pour ses cheveux était juste ce qu’il lui fallait. Mẹ người chiếc giữ tóc đúng là thứ mẹ đang cần. |
Puis ils ont transporté sur leur tête des cartons remplis d’exemplaires du Livre de Mormon pour les gens de leur village. Sau đó, họ đội trên đầu mấy cái thùng đựng đầy các quyển Sách Mặc Môn để tặng cho dân chúng trong làng của họ. |
C'est ton dernier carton de fringues. Đây là hộp quần ao cuối. |
Tu peux plus dunker, hanche en carton! Còn anh không đập bóng vào rổ được nữa đâu, hông đàn bà ạ! |
J'ai entendu dire que vous aviez fait un sacré carton, Doc. Tôi nghe nói ông đã bắn rất ngoạn mục hả, Doc? |
0 carton rouge dans sa carrière professionnelle. Chiếc thẻ đỏ duy nhất trong sự nghiệp của tôi. |
Du carton ciré carbonisé. Giấy các tông phủ sáp Charred. |
Tu vas cartonner. Chị sẽ làm tốt thôi. |
Colle la page A4 sur du carton et découpe les images de Jésus, de Marie de Magdala, des apôtres et de Thomas. Dán TBH4 lên trên giấy cứng và cắt ra hình Chúa Giê Su, Ma Ri Ma Đơ Len, Các Sứ Đồ và Thô Ma. |
Les gardiens pouvaient en outre savoir qu’ils avaient affaire à de dangereux criminels grâce à un petit rond de carton rouge fixé sur la porte de notre cellule. Ngoài ra, họ gắn một miếng các tông nhỏ, tròn, đỏ bên ngoài cửa xà lim chúng tôi để báo cho lính canh biết chúng tôi là tội phạm nguy hiểm. |
On a commencé avec une preuve de concept construite en trois jours faite de carton et d'aluminium. Chúng tôi thử nghiệm với thiết kế mẫu được làm trong ba ngày, bằng bìa cứng và lá nhôm. |
Enveloppé dans une boîte de carton qui portait une étiquette désignant des pièces automobiles, qu’elle avait sans doute eue au comptoir de marchandises, il y avait du pain navajo doré et des morceaux de viande de mouton, qui étaient le cadeau de Noël pour son petit garçon. Gói trong một hộp giấy nhỏ với nhãn hiệu đồ phụ tùng xe hơi mà chắc là bà có được từ nơi trạm trao đổi buôn bán, là ổ bánh mì chiên dòn và những miếng thịt trừu—một món quà Giáng Sinh cho đứa con trai nhỏ của bà. |
Les cartons que j'ai laissés... Cái hộp em để ở... |
Il y avait un Baskin-Robbins dans ma ville et il servait la glace derrière le comptoir dans ces bacs en carton de vingt litres. Hồi đó ở quê tôi có một cửa hàng Baskin-Robbins, và họ bày bán kem lạnh từ đằng sau quầy tính tiền trong những cái thùng các-tông lớn, sức chứa năm ga-lông như vầy. |
Comment évidence fugitive he'sa! aucun bagage, pas un carton à chapeau, une valise ou un sac de nuit - pas de des amis de l'accompagner au quai avec leurs adieux. Làm thế nào rõ ràng he'sa kẻ chạy trốn! không có hành lý, không phải là một hat- hộp, va li, hoặc thảm túi, không có bạn bè đi cùng ông đến cầu cảng với adieux của họ. |
La série Tom et Jerry entre en production avec l'épisode The Midnight Snack en 1941 ; dès lors, Hanna et Barbera réaliseront presque exclusivement ces cartoons pendant leur temps chez MGM. Tom và Jerry loạt đi vào sản xuất với The Midnight Snack vào năm 1941, và Hanna và Barbera hiếm khi đạo diễn bất cứ điều gì nhưng các phim hoạt hình mèo và chuột cho phần còn lại của nhiệm kỳ của họ tại MGM. |
J'ai créé un refuge en tubes de carton pour eux, et pour que cela soit facile à construire par des étudiants, et aussi facile à démolir, j'ai utilisé des caisses de bière comme fondation. Tôi làm nơi trú ẩn bằng ống giấy cho họ, và để những sinh viên dễ dàng xây dựng nó và cũng để dễ dỡ bỏ, tôi đã sử dụng những két bia làm móng. |
Puis un jour, un homme de passage est venu avec des cartons pleins de documents secrets volés dans la chambre des parents. Rồi 1 ngày, một người đến lỉnh kỉnh với những chiếc hộp chứa tài liệu mật ăn trộm từ phòng bố mẹ. |
(Rires) Genre papier, papier et carton. (Cười) Như giấy, giấy và bìa cứng. |
On raconte que Potemkin avait monté des façades de magasins et d’habitations en carton-pâte. Người ta nói rằng Potemkin đã ghép tạm các cửa hàng và nhà cửa giả tạo từ những tấm bìa cứng. |
Elle est pleine de cartons. Không có gì ngoài hộp ở trong. |
Je dois classer les 413 des testaments, et je te débarrasse des cartons. Để em nộp hồ sơ một vụ 4-13s trong mấy di chúc này đã, rồi em sẽ không phiền anh nữa. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ carton trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới carton
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.