草丛 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 草丛 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 草丛 trong Tiếng Trung.

Từ 草丛 trong Tiếng Trung có các nghĩa là bụi cây, bụi, cây nhỏ, cây bụi, bụi rậm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 草丛

bụi cây

(brushwood)

bụi

(tussock)

cây nhỏ

cây bụi

bụi rậm

(thicket)

Xem thêm ví dụ

院子里的树木由于无人照料,已经把前门堵住了,我们要一个一个地走,才能穿过杂乱的草丛,走到后门去。 现在的后门,只是墙上的一个破洞而已!
Cây cối um tùm ngăn lối vào cửa trước, vì vậy chúng tôi theo nhau băng qua bụi cỏ rậm rạp để vào cửa sau, bấy giờ chỉ còn là một lỗ hổng loang lổ trên tường.
" 梅晓拉 草丛 " 就是 梅 利亚人 对 " 戈尔 巴托夫 城 " 的 称谓
Đó là tên Merja cho thành phố Gorbatov.
虽然他知道自己被禁止使用火柴,但他还是跑回木屋中拿了一些出来,然后和丹尼在草丛中点燃了星星之火。
Mặc dù ông đã biết rằng ông không được phép sử dụng diêm nhưng ông vẫn chạy về căn nhà gỗ để lấy que diêm, và ông và Danny bắt đầu đốt chỗ có nhúm cỏ.
你听见草丛里有一些动静
Rồi bạn nghe thấy tiếng sột soạt trong cỏ.
在 绿 草丛 中 的 小 路上
Trên lối nhỏ xanh rêu...
有时我和布莱恩带着斯嘉丽在公园散步, 她在草丛上打滚, 我们就只是看着她嬉耍, 然后再看看对方, 我们就会心生感激。
Đôi khi Brian và tôi tản bộ qua công viên với Scarlett, Nó lăn trên cỏ chúng tôi nhìn nó và sau đó là nhìn nhau chúng tôi cảm thấy sự biết ơn.
实际上如果你将游客的声音录下来 然后把音箱放在草丛里播放录音, 大象是不会理你的, 因为游客是不会打扰它们的。
Hóa ra nếu chúng ta thu âm giọng nói của khách du lịch và ta mở bản ghi âm đó từ một cái loa giấu trong bụi cây, những chú voi sẽ lờ nó đi, vì du khách chẳng bao giờ làm phiền voi.
我们发现了一种新的行为, 跟它们的体形密切相关, 他们实际上是自动翻向一边 来穿过这片人造实验草丛
Chúng tôi phát hiện ra hành vi mới, vì có hình dạng đặc biệt, chúng tự lăn sang một bên để vượt qua chướng ngại là đám cỏ nhân tạo này.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 草丛 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.