殘留 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 殘留 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 殘留 trong Tiếng Trung.
Từ 殘留 trong Tiếng Trung có các nghĩa là còn lại, cái còn lại, đồ thừa, ở lại, di tích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 殘留
còn lại(remain) |
cái còn lại(remain) |
đồ thừa(remain) |
ở lại(remain) |
di tích(remain) |
Xem thêm ví dụ
不过,麦克林托克和斯特朗合编的《圣经、神学、教会著作百科全书》提到,“古埃及人是当时东方国家中,惟一不留胡子的民族。” Trái lại, Bách khoa tự điển văn chương Kinh Thánh, thần học và giáo hội (Cyclopedia of Biblical, Theological, and Ecclesiastical Literature) của hai tác giả McClintock và Strong viết: “Ai Cập cổ đại là dân tộc Đông Phương duy nhất không chấp nhận việc để râu”. |
归信的人大多来自遥远的地方,他们生活拮据,以致无法继续留在耶路撒冷。 Nhiều người mới tin đạo đến từ những nơi xa xôi và không đủ sự cần dùng để ở lại Giê-ru-sa-lem lâu hơn. |
约翰福音8:12-59)耶稣留在耶路撒冷城外,并在犹地亚展开了一场广泛的传道运动。 (Giăng 8:12-59) Bên ngoài Giê-ru-sa-lem, Chúa Giê-su khởi động một đợt rao giảng ráo riết ở Giu-đê. |
她王国的首都巴尔米拉现今只有一个小村庄仍然存留。 Palmyra, đế đô của vương quốc Zenobia, ngày nay chỉ là một cái làng. |
他们对耶稣的行程感到兴趣,向他提议:“不要留在这里,到犹地亚去吧”。 Họ khuyên ngài: “Hãy đi khỏi đây, và qua xứ Giu-đê”. |
“基督的门徒不能只是留在家乡” “Môn đồ không thể chỉ ở nhà” |
強調 殘忍 攻擊 我們 看到 這段 寫實 影片 Cú tấn công hung bạo. |
3她们若不忠信,在教会中就没有成员身份;但是她们仍然可以按当地法律,留在她们的继承产业上。 3 Còn nếu họ không trung thành thì họ sẽ không có được quyền tín hữu trong giáo hội; tuy nhiên, họ vẫn có thể ở lại trên đất thừa hưởng của họ đúng theo các luật pháp của xứ sở. |
他说:“所以,你把礼物带到坛来的时候,要是在那里想起有弟兄对你不满,就要把礼物留在坛前,先去跟弟兄讲和,回来才把礼物献上。”( Ngài phán: “Ấy vậy, nếu khi nào ngươi đem dâng của-lễ nơi bàn-thờ, mà nhớ lại anh em có điều gì nghịch cùng mình, thì hãy để của-lễ trước bàn-thờ, trở về giảng-hòa với anh em trước đã; rồi hãy đến dâng của-lễ”. |
2 那么,你怎样才能留在上帝的爱里呢? 2 Môn đồ Giu-đe cho bạn biết làm cách nào để sống mãi trong tình yêu thương của Đức Chúa Trời. |
我 就將 她 留在 這里 的 Tôi giấu nó ở đây mà. |
《留在至高者隐密之所》(10分钟) “Hãy tiếp tục ở trong nơi kín đáo của Đấng Chí Cao”: (10 phút) |
如果要自定义该缩略图,请在该缩略图的每一侧留出 5% 的空白,防止徽标和文字等关键信息的位置太靠近边缘,而导致在 iOS 应用中不能完整显示。 Nếu tùy chỉnh hình thu nhỏ, vui lòng cho phép 5% đệm ở mỗi bên của hình thu nhỏ và tránh đặt thông tin quan trọng như biểu trưng và văn bản quá gần lề do chúng có thể bị cắt bỏ trong ứng dụng iOS. |
然而,耶和华止住亚伯拉罕的手,说:“现在我知道你是敬畏上帝的了;因为你没有将你的儿子,就是你独生的儿子,留下不给我。” Dù sao, Đức Giê-hô-va níu tay của Áp-ra-ham lại, nói rằng: “Bây giờ ta biết rằng ngươi thật kính-sợ Đức Chúa Trời, bởi cớ không tiếc với ta con ngươi, tức con một ngươi”. |
8 历史学家说,当时一些地位崇高的宗教领袖,习惯在节期后留在圣殿,在一个宽敞的门厅里教导人。 8 Các sử gia nói rằng một số nhà lãnh đạo tôn giáo lỗi lạc thường ở lại đền thờ sau các kỳ lễ và dạy dỗ tại một trong những sảnh rộng lớn tại đó. |
随着知识逐渐增长,他们明白何以上帝容许罪恶存留,也知道不久他就会通过他的王国在地上恢复和平公义的情况,于是他们的希望和喜乐也随之大增。——约翰一书5:19;约翰福音17:16;马太福音6:9,10。 Đức tin và niềm vui của những người đó gia tăng khi họ càng hiểu biết thêm về lý do tại sao Đức Chúa Trời cho phép sự gian ác và không bao lâu nữa Ngài sẽ dùng Nước Trời như thế nào để đem lại tình trạng hòa bình và công bình trên đất (I Giăng 5:19; Giăng 17:16; Ma-thi-ơ 6:9, 10). |
就 像 地球 本身 它 只 知道 生命 與 死亡 鬥爭 的 殘酷 現實 Giống bản thân của trái đất, nó biết sự thật không thể bác bỏ của sự sống là chiến đấu với cái chết. |
诗篇2:1-9)只有上帝正义的政府会存留下来,永远统治一个正义的人类社会。——但以理书2:44;启示录21:1-4。 (Thi-thiên 2:1-9) Chỉ chính phủ công bình của Đức Chúa Trời sẽ cai trị đời đời, trên một xã hội loài người công bình.—Đa-ni-ên 2:44; Khải-huyền 21:1-4. |
因为他们的奖赏是永不衰残的:“他所应许的事就是永远的生命;这是他亲自应许给我们的。”——约翰一书2:25。 Bởi vì phần thưởng này sẽ không bao giờ tàn phai: “Lời hứa mà chính Ngài đã hứa cùng chúng ta, ấy là sự sống đời đời”.—1 Giăng 2:25. |
让它们去吧,主说。 剩下来的,就留在你们手里,主说。 Hãy bỏ những tài sản này, lời Chúa phán, và những gì còn lại thì hãy để ở trong tay các ngươi, lời Chúa phán vậy. |
今天以色列南部的内盖夫有一条“香料之路”,那里仍存留着一些城镇、堡垒和供商队歇息的驿站的遗址。 Người ta phát hiện các thành phố cổ, pháo đài và trạm dừng chân ở vùng Negev miền nam Israel có vết tích của tuyến đường mà các nhà buôn đã đi qua. |
睿智的所罗门王说:“精明的人,步步留心。”( Vị vua khôn ngoan Sa-lô-môn khuyên: “Người khôn ngoan thì đắn đo từng bước” (Châm-ngôn 14:15, GKPV). |
我 这样 的 废物 不 应该 留在 世界 上 对 吗? Một thằng tồi tệ như mình không nên sống, đúng không? |
當前99.5%公民已納入全民健康保險,全民健康保險也提供低收入戶、退伍軍人、3歲以下兒童、失業人士、受災用戶、老年人口、或殘疾人士的醫療費用補助。 Hiện nay, có 99,5% công dân tham gia bảo hiểm y tế toàn dân, bảo hiểm y tế toàn dân cũng trợ cấp chi phí y tế cho hộ thu nhập thấp, quân nhân xuất ngũ, trẻ dưới ba tuổi, người thất nghiệp, hộ gặp nạn, người già, và người tàn tật. |
但“留在”现代的耶路撒冷城中就意味到继续属于基督教国的宗教领域了。 Nhưng ở “trong” Giê-ru-sa-lem thời nay có nghĩa là theo đạo thuộc Giáo hội tự xưng theo đấng Christ. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 殘留 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.