慘況 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 慘況 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 慘況 trong Tiếng Trung.
Từ 慘況 trong Tiếng Trung có nghĩa là thảm cảnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 慘況
thảm cảnh(tragic situation) |
Xem thêm ví dụ
然后上帝说:“我的百姓在埃及的苦况,我已看见了。 Rồi Đức Chúa Trời phán: ‘Ta đã thấy dân ta chịu khổ tại xứ Ê-díp-tô. |
在這個情況下,這家商店需要在再行銷代碼中納入「value」(表示產品價格) 和「pagetype」(代表購買網頁) 這兩個自訂參數。 Trong trường hợp này, thông số tùy chỉnh mà cửa hàng trực tuyến sẽ bao gồm trong thẻ tiếp thị lại sẽ là giá trị (giá của sản phẩm) và pagetype (trong trường hợp này, trang mua hàng). |
如要查看上傳影片的表現狀況,您可以透過 YouTube 數據分析密切監控影片的觀看次數。 Nếu đang xem video đã tải lên, bạn có thể theo dõi lượt xem của mình chặt chẽ hơn bằng cách sử dụng YouTube Analytics. |
注意:您只能在符合下列條件的情況下為子女重設密碼:子女使用的是您透過 Family Link 建立的帳戶,且子女未滿 13 歲 (或您所在國家/地區的規定年齡)。 Lưu ý: Bạn chỉ có thể đặt lại mật khẩu của con nếu bạn đã tạo tài khoản cho con trong Family Link và con dưới 13 tuổi (hoặc tuổi được áp dụng ở quốc gia của bạn). |
這樣的狀況不應該是永恆不變的。 Không tình trạng nên là mãi mãi. |
我們會盡可能防止系統顯示不適當的預測查詢字串,但仍無法完全排除這類情況。 Tuy luôn cố hết sức để ngăn các nội dung gợi ý không phù hợp, nhưng chúng tôi không phải lúc nào cũng có thể làm điều này một cách chính xác. |
這是 電視 節目 何況 和 他 相愛還 能 拉 更 多 資助 Đó chỉ là chương trình truyền hình. |
在 不願意 的 情況 下 Bị bắt đến. |
如果您在登入 Google 帳戶的情況下造訪這類網站及使用這些應用程式,「我的活動」網頁可能就會顯示相關活動。 Nếu bạn truy cập các trang web và ứng dụng này trong khi đăng nhập vào Tài khoản Google của mình, thì hoạt động của bạn có thể hiển thị trong Hoạt động của tôi. |
11 我们应该尽力留意体恤他们的苦况。 11 Chúng ta nên cố gắng nhạy cảm về sự đau khổ của họ. |
所以可以让疫情惨上千倍的 病毒是存在的。 Có những điều sẽ làm cho mọi việc trở nên tồi tệ ngàn lần. |
席勒 中尉 , 那邊 情況 如何 ? Cảnh quan trên đó thế nào, Đại úy Hiller? |
這個情況很少發生;不過,要是您發現信用卡或銀行對帳單上出現兩筆來自 Google Ads 且完全相同的收費,可能原因如下: Điều này rất hiếm khi xảy ra, nhưng nếu bạn thấy hai khoản phí giống hệt nhau từ Google Ads trên thẻ tín dụng hoặc bảng sao kê ngân hàng, có thể có hai lý do: |
在任何情況下,我都深切尊重這些人士和機構;我請求他們也同樣尊重所有批准這項法律的人。 Trong bất kỳ trường hợp nào, tôi muốn bày tỏ sự tôn trọng sâu sắc đối với những người và cơ quan đó và cũng mong muốn rằng tất cả những ai đồng ý phê chuẩn điều luật này cũng có được sự tôn trọng như vậy. |
彼得前书2:22;以赛亚书53:9)耶和华对受到不公正对待的人的苦况,不但了如指掌,而且有切身的感受。 (1 Phi-e-rơ 2:22; Ê-sai 53:9) Rõ ràng, không phải là Đức Giê-hô-va chẳng biết hoặc bàng quan trước cảnh ngộ của những người đau khổ vì bất công. |
住在那里的人目睹的惨况,也许是我看到的上千倍。 Những người sống ở đó đã chứng kiến có lẽ hơn một ngàn lần những gì tôi đã nhìn thấy. |
當版權擁有者向我們發出正式通知,表示您在未經許可的情況下逕自在 YouTube 上發布其內容,我們就必須依著作權法將您上傳的影片下架。 Khi một chủ sở hữu bản quyền chính thức thông báo với chúng tôi rằng họ không cho phép bạn đăng nội dung của họ lên YouTube thì chúng tôi sẽ gỡ bỏ video bạn đã đăng để tuân thủ luật bản quyền. |
為降低發生延遲狀況的風險,請確保您的產品資料符合產品動態饋給規格和購物廣告政策。 Để giảm thiểu các trường hợp chậm trễ, hãy đảm bảo dữ liệu sản phẩm của bạn tuân theo đặc điểm nguồn cấp dữ liệu sản phẩm và Chính sách Quảng cáo mua sắm. |
研究者們曾指出,經典對飛行原則的討論在很大程度上都是敷衍了事和不正確的,在某些情況下更違反牛頓運動定律。 Các tác giả nhận xét rằng cuộc thảo luận về các nguyên tắc của chuyến bay trong văn bản phần lớn là chiếu lệ và không chính xác, trong một số trường hợp vi phạm định luật chuyển động của Newton. |
狀況變糟時,我們能去哪? Và ta đi đâu khi đường càng khó khăn? |
他 清楚 地 瞭解 狀況 , 但是 他並 不 尊重 她 的 選擇 Nó không tôn trọng điều đó và nó biết điều kiện rồi. |
在部分情況下 (例如複雜的自訂 JavaScript),可能難以直接從廣告素材程式碼確定網址串聯的實際格式。 Trong một số trường hợp, chẳng hạn như JavaScript tùy chỉnh phức tạp, việc xác định dạng thực tế của chuỗi URL trực tiếp từ mã quảng cáo có thể gặp khó khăn. |
基本上沒有人會懷疑《伊利亞特》和《奧德賽》所描述的特洛伊戰爭後面的真實情況。 Tuy nhiên có vài người từng nghi ngờ liệu có sự thực đằng sau những ghi chép về cuộc chiến thành Troia trong Iliad và Odýsseia. |
你 看到 今天 的 情況 了 , 不是 嗎 ? Anh đã thấy hết mọi việc mà phải không? |
我们聚在亚特兰大,就像是一个精英团队 现在毫无悬念,我要输了,还会输得很惨。 Đây rồi, giống như, Crème de la Crème, và không có nghi ngờ gì , rằng tôi sẽ thua lớn. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 慘況 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.