buxur trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ buxur trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ buxur trong Tiếng Iceland.
Từ buxur trong Tiếng Iceland có các nghĩa là quần, quần lót dài, Quần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ buxur
quầnnoun Viđ ættum kannski ađ fá buxur fyrir ūig. Có lẽ chúng ta nên lấy quần cho em mặc. |
quần lót dàinoun |
Quần
Buxur á ūessari stundu? Quần, vào lúc này ư? |
Xem thêm ví dụ
Þá eins fljótt kom svampsins frá washstand, og þá stól, flinging the útlendingur er frakki og buxur kæruleysi til hliðar og hlæja drily í rödd einstaklega eins og útlendingur er, sneri sig upp með fjórum fótum hennar á Frú Hall, virtist taka mið á hana um stund, og innheimt á hana. Sau đó là nhanh chóng đến các miếng bọt biển từ đứng rửa, và sau đó chủ tịch, flinging người lạ, quần áo và vô tình sang một bên, và cười drily trong giọng nói singularly như người xa lạ, quay với bốn chân tại Bà Hall, dường như mục tiêu của mình cho một thời điểm, và chịu trách nhiệm với cô. |
Skyndilega á myndinni settist niður og áður en einhver gat grein var verið var að gert, inniskór, sokkar, og buxur hafði verið sparkað burt undir borðið. Đột nhiên con số ngồi xuống, và trước khi bất kỳ ai có thể nhận ra là đã được thực hiện, dép, vớ, và quần dài đã được khởi động dưới gầm bàn. |
Ég á engar buxur. Tớ chẳng còn cái nào. |
Ūú ert ekki klæddur í neinar buxur, herra Cordona. Anh không có mặc quần, anh Cordona. |
Viđ ættum kannski ađ fá buxur fyrir ūig. Có lẽ chúng ta nên lấy quần cho em mặc. |
Undir leiðsögn Emmu Smith unnu konurnar að því að gera sokka, buxur og síðtreyjur fyrir verkamenn musterisins. Dưới sự hướng dẫn của Emma Smith, các phụ nữ may vớ, quần và áo vét tông cho những người xây cất đền thờ. |
Buxur á ūessari stundu? Quần, vào lúc này ư? |
" Hann fékk buxur minn! " Ông ấy có quần của tôi! |
" Einfaldasta leiđin ofan í buxur stelpna er enn einfalt skjall. " Cách đơn giản nhất để tiến vào quần nàng là nịnh vào. |
Af hverju vildi ég ekki fara í buxur? Sao con không thích quấn tã? |
Hvernig buxur forða mér undan áreiti? Vậy con gái phải mặc quần kiểu gì để khỏi bị quấy rầy? |
Spámaðurinn fór síðan sjálfur í hörhempu sína og buxur [vinnuföt] og vann í grjótnámunni líkt og hinir. Và chính Vị Tiên Tri đã mặc quần áo bằng vải gai thô [loại quần áo mặc khi lao động] và làm việc tại mỏ đá giống như chúng tôi. |
Það eina sem ég átti voru ein jakkaföt og buxur. Jakkafötin voru of stór og buxurnar of stuttar. Toàn bộ tài sản của tôi chỉ là một bộ com-lê và một chiếc quần âu—com-lê thì quá rộng, còn quần thì quá ngắn! |
" The hné buxur hans. " " Đầu gối quần dài của mình. " |
Gerđu ūađ, farđu í buxur. Ít nhất thì cậu cũng phải kiếm cái quần? |
Og reyndi ađ klæđa ūig í buxur. Cha cố quấn tã cho con. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ buxur trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.