buruiană trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ buruiană trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ buruiană trong Tiếng Rumani.
Từ buruiană trong Tiếng Rumani có nghĩa là Cỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ buruiană
Cỏ
Buruienile cresc pânã la bãrbie în locul acela. Cỏ dại đã mọc đến ngang cằm ở cái chỗ đó. |
Xem thêm ví dụ
Bine aţi venit în Bayeku, o comunitate riverană din Ikorodu, Lagos, o reprezentare vie a comunităţilor riverane din Nigeria, comunităţi ale căror canale navigabile au fost infestate de o buruiană acvatică agresivă, comunităţi a căror viaţă economică a fost îngreunată: pescuitul, transportul pe apă şi comerţul, comunităţi ale căror recolte piscicole s-au diminuat, comunităţi unde copiii nu pot merge la şcoală zile, uneori săptămâni la rând. Chào mừng đến Bayeku một khu ven sông ở Ikodoru, Lagos -- một đại diện tiêu biểu cho nhiều cộng đồng ven sông khắp Nigeria, những cộng đồng mà đường tàu bè của họ bị phá hoại bởi một loài cỏ nước xâm lấn; những cộng đồng nơi mà kinh tế đang bị cầm chân nghề cá, vận tải biển và giao thương; những cộng đồng nơi sản lượng cá đang giảm dần những cộng đồng nơi trẻ em độ tuổi đến trường không thể đi học trong nhiều ngày, đôi khi là hàng tuần, liên tục. |
Chiar dacă găseşti 15 minute libere în program, nu înseamnă că atunci a mâncat buruiana. cũng không có nghĩa thằng bé đã ăn thứ cỏ đó. |
Z. aethiopica este o plantă rezistentă, dezvoltându-se cu succes în diferite soluri și habitate, înmulțindu-se prin rizomi; se află în echilibru cu mediul în care trăiește și este considerată o buruiană pentru zonele agricole. Z. aethiopica là loài cây có sức sống mãnh liệt, có khả năng phát triển trên nhiều loại đất và môi trường sống, nhân giống bằng các chồi thân rễ; nó đã phát tán tới nhiều nơi trên thế giới và bị coi là loài cỏ dại. |
Noi o numim buruiană. Chúng ta gọi là cỏ dại. |
Eu însă mă simt ca o buruiană pe care nimeni n-o bagă în seamă.” (María, o tânără care luptă cu sentimente de inferioritate) Còn tôi thì giống như cỏ dại tầm thường mà không ai thèm đếm xỉa tới”.—Chị Ngân, một phụ nữ trẻ vật lộn với cảm giác thấp kém. |
Ben Weatherstaff dezrădăcinate o buruiană şi a aruncat- o deoparte înainte de a răspuns el. Ben Weatherstaff bắt nguồn từ một loại cỏ dại và ném nó sang một bên trước khi trả lời. |
Pentru că la sfârşitul zilei, tu eşti un trandafir de grădină, iar căţeaua aia e o buruiană. Bởi vì ngươi là một bông hồng xinh đẹp trong vườn, còn con quỷ đó chỉ là một cọng cỏ. |
Fiecare buruiană din deşert e tot o floare. Mỗi một cây dại trên sa mạc vẫn là một bông hoa. |
Ştiu că ai rămas fără buruiana-pipei. Tớ biết cậu đã hết. |
Ştiu că ai rămas fără buruiana-pipei. Tôi biết cậu đã hết. |
♫ La fel ca buruiana ♫ ♫ Giống như cây thạch nam ♫ |
Rezistentă ca o buruiană, fata asta... Con quỷ cái đó.. |
♫ La fel ca buruiana ♫ ♫ de pe dealuri ♫ ♫ ei ne- au alungat ♫ ♫ din Highlands ♫ ♫ La fel ca ghețurile ♫ ♫ din Oceanul Arctic ♫ ♫ unde am ajuns ♫ ♫ în Newfoundland ♫ ♫ Durerea mea ♫ ♫ are o culoare ♫ ♫ Toată această tristețe ♫ ♫ are un nume ♫ ♫ La fel ca oceanul ♫ ♫ care ne desparte ♫ ♫ Eu sunt albastru ♫ ♫ Giống như cây thạch nam ♫ ♫ ở sườn đồi ♫ ♫ khi chúng đưa ta ♫ ♫ từ vùng Cao nguyên ♫ ♫ Giống như dòng băng ♫ ♫ từ Nam Cực ♫ ♫ nơi ta đã đặt chân ♫ ♫ ở Newfoundland ♫ ♫ Có 1 sắc màu ♫ ♫ cho nỗi buồn của tôi ♫ ♫ Có 1 cái tên cho ♫ ♫ những phiền muộn này ♫ ♫ Giống như đại dương ♫ ♫ ở giữa chúng ta ♫ ♫ Tôi là màu xanh ( da trời ) ♫ |
El i-a sfætuit sæ lase grâul øi buruiana sæ creascæ împreunæ pânæ la vremea seceriøului, când grâul avea sæ fie legat în snopi, separat de buruianæ.6 Vậy nên ông chỉ bảo rằng lúa mì và cỏ lùng sẽ cùng mọc lên cho đến mùa gặt thì lúa mì được bó lại thành bó riêng khác với cỏ.6 |
Deci s-ar putea să priviți Centella ca pe o simplă buruiană nesemnificativă, care, dacă ar dispărea, nu i-am simți lipsa. Bạn có thể xem cây Centella là loài cỏ dại tầm thường, không quan trọng nếu bị hủy hoại thì cũng chẳng sao. |
JanDi sau Japcho( buruiana ), expresia fetei.... JanDi ( cỏ ) hay JapCho ( cỏ dại ) gì đó. Vẻ mặt của cô ta... |
Creste ca o buruiană! Nó lớn nhanh như thổi. |
Deci punem la murat buruiana murată, în mijloc. Thế nên chúng tôi đang ngâm rau dại trong nước muối. |
Lucrætorii nu au înfleles cum a ajuns neghina pe ogor øi au întrebat dacæ trebuia sæ meargæ øi sæ smulgæ buruiana. Những người làm của người ấy không hiểu cách thức mà cỏ lùng mọc lên trong ruộng và hỏi rằng họ có nên đi ra nhổ cỏ không. |
Imediat am hotărât că Arctium minus este o buruiană deosebit de rea. Chúng tôi nhanh chóng quyết định rằng Arctium minus là một loại cỏ dại đặc biệt khó tiêu diệt. |
Este o buruiană. Đó là cỏ dại. |
„Mi-a spus că trebuie să smulg fiecare buruiană”, a spus el. Ông nói: “Ông ấy bảo tôi rằng tôi cần phải nhổ hết tất cả cỏ dại. |
Nu vreau să fiu cea care îi spune acestui copil, ce e într-un program special care ia copiii din cartiere sărace din Philadelphia pentru a-i duce în parcuri, nu vreau să fiu eu cea care îi spune că floarea din mâna lui e o buruiană străină invazivă și ar trebui să o arunce la gunoi. Và tôi không muốn nói với đứa trẻ trong một chương trình đặc biệt cho trẻ nghèo ở Philadelphia và dắt chúng đến công viên Tôi không muốn nói rằng bông hoa chúng cầm là loài nhập cư và phải bỏ đi |
Trădarea e o buruiană dăunătoare. Phản nghịch là một giống cỏ độc. |
Proprietarul ogorului a spus nu, pentru cæ odatæ cu buruiana ar fi smuls øi firele de grâu. Người chủ ruộng nói không bởi vì trong khi ta nhổ cỏ, thì ta cũng nhổ luôn lúa mì. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ buruiană trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.