补足 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 补足 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 补足 trong Tiếng Trung.

Từ 补足 trong Tiếng Trung có các nghĩa là trang điểm, máng ngăn, khoảng cách, quãng, quãng cách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 补足

trang điểm

(to make up)

máng ngăn

khoảng cách

quãng

quãng cách

Xem thêm ví dụ

17 上帝造第一个女子是要使她作‘丈夫的助手和补足物’。(
17 Người đàn bà đầu tiên được tạo ra để làm ‘một phần bổ túc cho chồng’ (Sáng-thế Ký 2:18, NW).
9 士师记第4和5章互相补足,因此研读时要将这两章一起读。
9 Chúng ta nên xem xét cả chương 4 lẫn chương 5 của sách Các Quan Xét, vì mỗi chương cho biết những chi tiết khác nhau.
除了各种不同的天赋和才能之外,圣灵也赐予基督徒因人而异的恩赐和能力,虽然这些才能是互为补足的。
Ngoài sự khác biệt như thế, thánh linh có ban cho các khiếu và khả năng tuy rằng khác nhau nhưng bổ túc lẫn nhau.
两份记载其实是互为补足,互相配合的,它们共同构成一幅较完整的图画。
Nhưng hai sự tường thuật này không mâu thuẫn như những nhà phê bình khẳng định.
身为基督徒长老,他们的工作互为补足,一同强化会众。(
Công việc của họ với tư cách trưởng lão tín đồ đấng Christ bổ túc lẫn nhau để làm cho hội-thánh vững mạnh (I Cô-rinh-tô 12:4, 5).
男女不同的品质可以互为补足
Những đặc tính khác biệt của họ dung hòa lẫn nhau.
雅各和使徒保罗所说的话怎样非但没有彼此冲突,反而互为补足?
Lời của Gia-cơ bổ túc chứ không mâu thuẫn với lời của sứ đồ Phao-lô như thế nào?
他们获悉彼此的信心和忠诚,使大家都感觉欣慰;他们继续祈求上帝补足他们的任何欠缺。(
Tất cả đều được an ủi nhiều lắm khi biết mọi người đều giữ vững đức tin và lòng trung kiên và họ tiếp tục cầu xin Đức Chúa Trời bổ khuyết những thiếu sót nếu có (I Tê-sa-lô-ni-ca 3:1, 2, 5-7, 10).
5 补足物是与另一件东西匹配或互相弥补而使之成为完整的东西。
5 Vật bổ túc là vật gì có thể đi kèm với một vật khác làm cho nó đầy đủ hơn.
创世记2:24)男人和女人能够互为补足,一生一世互相扶持,这不是有力地证明人类的创造主确实充满智慧和爱心吗?
Chẳng phải cách người nam và người nữ bổ sung cho nhau, hình thành mối quan hệ vững chắc là bằng chứng rõ ràng cho thấy sự khôn ngoan và yêu thương của Đấng Tạo Hóa?
她一生努力为人服务,希望能藉此补足她不「够好」的感觉,这样才值得天父或其他人的爱。
Chị đã dành hầu hết cuộc đời để cố gắng phục vụ người khác, đủ để đền bù cho những cảm nghĩ không “đủ tốt” đối với Cha Thiên Thượng hay bất cứ ai khác để yêu thương chị.
5.( 甲)上帝怎样将女人造成男人的“补足物”?(
5. a) Người đàn bà đã được tạo ra với tư cách là phần “bổ túc” cho người đàn ông như thế nào?
这两个基督徒男子的工作完全协调一致,他们的教训也互为补足
Công việc của hai người này hoàn toàn hòa hợp; và những sự dạy dỗ của họ bổ túc cho nhau.
约翰也提出一项与其他记载互为补足而非自相矛盾的细节;他提及女子用油“抹耶稣的脚,又用自己的头发把他的脚擦干”。
Chi tiết này mà Giăng cũng cung cấp, có thể được xem là có tính cách bổ túc hơn là mâu thuẫn: “Bà xức chân Đức Chúa Jêsus, và lấy tóc mình mà lau”.
自愿的捐款提供所需的金钱;当一个国家有所缺乏时,则由其他国家所作的慷慨协助加以补足。——可参阅哥林多后书8:14。
Sự tình-nguyện đóng góp đã cung cấp cho quỹ tài-chánh cần thiết, khi một xứ thiếu phương-tiện tài-chánh thì có sự giúp đỡ hảo tâm từ những xứ khác. (So sánh II Cô-rinh-tô 8:14).
其实,它们是互为补足的。
Thật vậy, giáo lý này hỗ trợ giáo lý kia.
创世记2:18)但上帝从没有说过儿女是父母的助手,跟父母互为补足
Hơn nữa, Đức Giê-hô-va miêu tả người vợ là người giúp đỡ hoặc bổ túc cho chồng, nhưng Ngài không nói con cái là người giúp đỡ hoặc bổ túc cho cha mẹ (Sáng-thế Ký 2:18).
这两段记载其实是互为补足的,并没有自相矛盾之处。
Thật ra, hai lời tường thuật không mâu thuẫn nhưng bổ túc cho nhau.
有些父母面对这种情况,决定替孩子安排一些私人课程,去补足儿女在本地学校所受的教育。
Một số người trong hoàn cảnh này đã dàn xếp những lớp dạy riêng cho con cái để bổ túc việc học vấn của chúng tại trường địa phương.
因此女人是亚当“骨中的骨,肉中的肉”。 现在亚当有一个‘助手’、‘补足物’或配对物了。“
Bây giờ A-đam có “một người giúp đỡ”, “một người bổ túc” hoặc một người tương ứng với ông.
因此夏娃会是亚当的‘补足物’而非竞争的敌手。
Như vậy, Ê-va là “người giúp-đỡ”, chứ không phải là người cạnh tranh.
她们是真正的补足物和助手。(
Các chị em này quả là phần bổ túc, phần giúp đỡ tốt.
可是,他们所写的记载并非自相矛盾而是互为补足的。 我们若考虑到所有的记载,便会对实际发生的事了解得更清楚。
Tuy nhiên, thay vì là mâu thuẫn, những gì họ viết bổ túc cho nhau và nếu chúng ta xem xét hết mọi lời tường thuật, chúng ta sẽ hiểu rõ hơn những gì đã xảy ra.
补足故事中的细节
và tôi cần thông tin lịch sử mà thật phù hợp
*在许多方面,这些记载是互为补足的,但却不是完全雷同。
* Về nhiều phương diện, những lời tường thuật đều bổ túc cho nhau nhưng không giống hệt nhau.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 补足 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.