不如 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 不如 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 不如 trong Tiếng Trung.
Từ 不如 trong Tiếng Trung có các nghĩa là thay vì, hơn là, thay, khá, hơi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 不如
thay vì(instead) |
hơn là(rather than) |
thay(instead) |
khá(rather) |
hơi(rather) |
Xem thêm ví dụ
比如,与其问女儿今天过得好不好,不如告诉她你今天过得怎么样,看看她有什么反应。 Chẳng hạn, thay vì hỏi con về chuyện đã xảy ra trong ngày, hãy kể cho con nghe về chuyện của bạn và xem con phản ứng thế nào. |
与其告诉同学他们该信什么,不该信什么,不如怀着信念说说自己相信什么,以及为什么你认为自己所相信的是合理的。 Thay vì bảo các bạn trong lớp nên hay không nên tin gì, hãy mạnh dạn nói lên điều bạn tin và lý do bạn thấy niềm tin đó hợp lý. |
都督 , 我們 不如 趁 這個 機會 攻擊 他們 Đô đốc, chúng ta tranh thủ cơ hội công kích bọn chúng. |
约拿又怎能认为,十二万人和他们牲畜的命还不如一棵植物宝贵呢? Làm sao Giô-na có thể xem trọng một dây dưa hơn mạng sống của 120.000 người và vật nuôi của họ? |
14 英国科学家弗雷德·霍伊尔爵士花了几十年时间,专门研究宇宙和其中的生命。 他评论说:“生命凭着自然界各种盲目的力量碰巧产生的可能性,实在微乎其微。 与其接受这种极微的可能性,不如认为促成生命的,是某种经过深思熟虑的智慧行动还好。 14 Sau nhiều thập niên nghiên cứu vũ trụ và sự sống trong đó, khoa học gia người Anh là Sir Fred Hoyle bình luận: “Thay vì chấp nhận xác suất cực nhỏ là sự sống nảy sinh nhờ những lực mù quáng của thiên nhiên, thì dường như tốt hơn là ta giả sử rằng gốc tích sự sống là một hành động trí thức có chủ tâm”. |
西德 妮 邁克 說 你 狗屁 不如 Syd, Mike nó chê em đó! |
不如 也給 我 買 幾雙鞋 我 還想 再 從 你 那兒 炸點 油水 呢 Còn thứ gì em có thể vắt của chị không nhỉ? |
在另一方面,年轻人也对一切批评他们一蟹不如一蟹的话感到恼怒。 Mặt khác, những người trẻ bực tức khi bị ám chỉ là họ không có tư cách như thời trước nữa. |
提多书1:9)你提出劝告时,与其表达自己的意见,不如借助上帝话语的力量。 (Tít 1:9) Thay vì nói ý kiến riêng, hãy dùng Lời Đức Chúa Trời làm sức mạnh cho lời khuyên của bạn. |
我們 不如 像 威爾說 的 那樣 , 一槍 斃 了 他 Có lẽ chúng ta chỉ còn cách hạ hắn như William nói thôi. |
歌手 的 生活 並 不如 其他人 所想 的 那樣 thực ra nghề này không giống như mọi người nghĩ. |
我 的 男人 去 了 欧洲 旅行 , 不如 今晚... 去 我家 玩吧? Bồ chị đi nghỉ ở Âu rồi, tối nay đến chỗ chị nhé? |
与其说我们在寻找那么一个人, 不如说我们在寻找另一个自己。 Và nó cũng không gì to tát khi chúng ta tìm kiếm một người mới, như khi ta đang tìm một bản thân khác của chính mình. |
头儿 , 不如 放弃 吧 Sếp à, bỏ cuộc thôi. |
如果我们现在能为耶和华做的不如以前多,就要专注于目前能做的事。 为什么? Nếu không thể làm nhiều cho Đức Giê-hô-va như trước, tại sao chúng ta nên chú tâm đến những điều mình có thể làm? |
约翰福音5:28,29)所以,与其武断地说哪些古人会复活,我们不如耐心等待,相信耶和华所作的判决总是完美无瑕的。 (Giăng 5:28, 29) Vì vậy, chúng ta không võ đoán kết luận ai là người trong thời Kinh Thánh sẽ được sống lại, thay vì thế, chúng ta tin cậy chờ đợi phán quyết tuyệt đối chính xác của Đức Giê-hô-va. |
于是我们集中研究脚上的气味 研究人类脚上的气味 我们在论文中得出了一个惊人的结论 奶酪不如脚丫子味道重 可别搞反了。想想看吧。 Vậy nên chúng tôi tập chung vào mùi bàn chân, mùi hương ở bàn chân con người cho đến khi chúng tôi bắt gặp một câu đáng chú ý trong tài liệu nói rằng phô mai chỉ thúi thua bàn chân hơn là ngược lại. |
不如去爱尔兰探望你的表姐和表姐夫吧。 在那里我们还可以向那些很少听到王国好消息的人传道呢!” “Chúng ta hãy đi thăm bà con ở Ai Len và rao giảng cho những người hiếm khi nghe được tin mừng về Nước Trời”. |
西博格原先屬意取名「plutium」,但後來認為它的發音不如「plutonium」。 Seaborg ban đầu dự định đặt tên nguyên tố này là "plutium", nhưng sau đó ông nghĩ rằng nó nghe không hay bằng "plutonium." |
乙)与其让阅读沦为仅是读几页资料的例行惯事,不如格外留意什么重要事情? b) Thay vì chỉ đọc một số trang một cách máy móc, chúng ta nên chú tâm nhiều hơn đến vấn đề trọng yếu nào? |
与其制作多个仅存在价格或关键字差异的静态文字广告,不如制作一个动态文字广告,并根据关键字、商户数据甚至一天中的不同时段来动态更新广告文字。 Thay vì tạo ra nhiều quảng cáo văn bản tĩnh—trong đó sự khác biệt duy nhất là giá hoặc từ khóa—bạn có thể tạo một quảng cáo có văn bản tự động cập nhật dựa trên từ khóa, dữ liệu doanh nghiệp hoặc thậm chí thời gian trong ngày. |
与其直接告诉学生经文的意思,不如请他解释一下。 Thay vì giải thích các câu Kinh Thánh cho học viên, hãy mời người ấy làm điều đó. |
但你如果只是说“你看来不大开心,不如冷静一下再说吧”,你就能控制局面。 Trái lại, bạn có thể đề nghị: “Hình như con hơi bực rồi. |
不如 去 找 他 , 讓 他 改變 心意 Hãy đi tìm và thay đổi ý định của ông ta. |
有鑑於迪士尼2009年的第49部經典動畫長片《公主與青蛙》獲得了不少的好評,也拿下了約2.7億美元的票房收入,但卻不如迪士尼所預期的情況來得好。 Bộ phim hoạt hình trước đó của Disney Nàng công chúa và con ếch năm 2009, trong khi được đón nhận nồng nhiệt bởi nhiều nhà phê bình và thu về gần 270 triệu USD toàn cầu, nhưng vẫn không thành công như Disney mong đợi. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 不如 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.