不耐烦 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 不耐烦 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 不耐烦 trong Tiếng Trung.
Từ 不耐烦 trong Tiếng Trung có các nghĩa là nóng lòng, sốt ruột, không kiên nhẫn, thiếu nhẫn nại, nóng vội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 不耐烦
nóng lòng(impatient) |
sốt ruột(impatient) |
không kiên nhẫn(impatient) |
thiếu nhẫn nại
|
nóng vội(impatient) |
Xem thêm ví dụ
如果说话开始表现不耐烦,可能会激怒其他人。 Nếu một thành viên trong gia đình thiếu kiên nhẫn, người đó sẽ rất dễ châm dầu vào lửa. |
有一次,扫罗由于等得不耐烦,就擅自献祭,而这个祭本应由撒母耳来献的。 Lần nọ, Sau-lơ mất kiên nhẫn và tự ý dâng vật tế lễ mà Sa-mu-ên định dâng. |
例如:我们可以从对方的面部表情看出,他是不明白还是不同意我们所说的话,是忙还是有点不耐烦。 Nếu người nghe đang bận rộn hoặc nôn nóng, chúng ta có thể nhận biết điều đó cũng bằng cách quan sát nét mặt của họ. |
圣经帮助我们明白今日一般人不耐烦的一个主要原因。 Kinh-thánh giúp chúng ta hiểu lý do chính khiến người ta thiếu kiên nhẫn ngày nay. |
其间,百姓在山下等得不耐烦,于是摘下耳上的金环,要亚伦给他们造一个偶像来崇拜。 Họ tháo những vòng vàng đeo tai và bảo A-rôn làm một hình tượng để họ thờ phượng. |
请留意睿智的所罗门王怎样指出,急躁、错误的想法与不耐烦的恼怒行为是互为因果的:“存心忍耐的,胜过居心骄傲的。 Hãy chú ý cách vị Vua khôn ngoan Sa-lô-môn liên kết lối suy luận sai lầm và hấp tấp với lối hành động thiếu kiên nhẫn và giận dữ: “Lòng kiên-nhẫn hơn lòng kiêu-ngạo. |
我进入他的办公室时,他正在审阅档案,有点不耐烦地抬起头来望着我。 Khi tôi bước vào văn phòng của ông, ông rời mắt khỏi chồng giấy, ngước lên nhìn tôi với vẻ bực bội. |
“那天晚上,我很不耐烦地等着,一有汽车经过,就马上竖起耳朵。 “Tôi thấp thỏm lắng nghe từng tiếng xe chạy qua. |
另一方面,以自我为中心的自大精神会令我们思想狭隘、不耐烦及苦恼,就像以色列人的怨言及顽梗忤逆令摩西大为苦恼一样。——民数记20:2-5,10。 Ngược lại, tinh thần kiêu ngạo và tư kỷ có lẽ sẽ khiến chúng ta có đầu óc hẹp hòi, nóng nảy và gay gắt, giống như dân Y-sơ-ra-ên lằm bằm và cứng cổ đã làm Môi-se khổ não (Dân-số Ký 20:2-5, 10). |
马 华力 不耐烦 了 冰佬 , 快 开火 Tôi bắn đấy. |
关于耶和华对所多玛、蛾摩拉的判决,亚伯拉罕先后八次向耶和华提出问题,但耶和华一点也没有不耐烦,也没有生气。 Áp-ra-ham đã nài xin Đức Giê-hô-va tám lần liên quan đến sự phán xét của Ngài. |
然后,整群大狒狒加快脚步离开,并发出生气和不耐烦的声音,它们发出的叫声比之前的更大了。 Cả nhóm bước mau hơn, và chúng càng náo nhiệt hơn khi giận dữ la hét. |
请想象一下这个情景:你看见一个人起初表示不耐烦,然后勃然大怒;最后他大发雷霆。 Hãy thử tưởng tượng điều này: Bạn quan sát một người bắt đầu phát cáu và rồi nổi giận lôi đình. |
当然,在紧急情势下感到不耐烦,是可以理解的。 Dĩ nhiên, có những trường hợp cấp bách khiến người ta thiếu kiên nhẫn đợi thì cũng dễ hiểu thôi. |
6 魔鬼留意利用的另一种态度是不耐烦。 6 Ma-quỉ cũng tìm sự nóng nảy để nhơn dịp. |
* 有哪些持续的考验或日常情况让你感到不耐烦? * Những thử thách liên tục hoặc các tình huống hàng ngày nào làm cho các em mất kiên nhẫn? |
务要提防不耐烦 Đề phòng chớ nóng nảy |
为什么我们可能会不耐烦? Điều gì có thể khiến chúng ta mất kiên nhẫn? |
我们从他们遗传到犯罪的倾向,包括自大和不耐烦在内。——罗马书5:12。 Chúng ta cũng gánh chịu khuynh hướng tội lỗi của họ, bao gồm tính kiêu ngạo và thiếu kiên nhẫn (Rô-ma 5:12). |
避免做出一些不耐烦的表情或动作,例如叹气、板着脸、翻白眼等等。 Đừng thở dài hoặc ra vẻ bực bội. |
与此同时,他见到别人没有像他那样一丝不苟,办事效率也不及他,他就有理由不耐烦吗? Điều này có cho anh lý do chính đáng để bộc lộ tính thiếu kiên nhẫn không? |
结果,他们彼此相遇时不发一言或木无表情。 他们在排队时争先恐后,或为了节省几分钟或几秒钟而不耐烦地转换行车线。 Người ta bị ảnh hưởng thế nào bởi cuộc sống quá bận rộn ngày nay, và Giê-su khác như thế nào về phương diện nầy? |
有一次,他听得很不耐烦,就将我的圣经课本从我手上一把拿去,然后自己读起来。 Vì chán nghe tôi nói hoài, anh giành lấy cuốn sách và bắt đầu đọc. |
□ 忿懑、骄傲和不耐烦可以怎样在人的心里为魔鬼留地步? □ Lòng người nào hay hờn giận, kiêu ngạo và nóng nảy dễ bị Ma-quỉ gây ảnh hưởng thế nào? |
可是,到了公元4世纪罗马皇帝君士坦丁的日子,许多以基督徒自居的人对等候基督复临和上帝的王国建立感到不耐烦。 Tuy nhiên, dưới triều Hoàng Đế La Mã Constantine vào thế kỷ thứ tư, nhiều kẻ tự xưng là tín đồ Đấng Christ đã mất kiên nhẫn trong khi chờ đợi Đấng Christ trở lại và Nước Đức Chúa Trời được thiết lập. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 不耐烦 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.