不免 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 不免 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 不免 trong Tiếng Trung.
Từ 不免 trong Tiếng Trung có các nghĩa là tất nhiên, không thể tránh khỏi, không tránh khỏi, chắc chắn, tất yếu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 不免
tất nhiên(unavoidable) |
không thể tránh khỏi(unavoidable) |
không tránh khỏi(unavoidable) |
chắc chắn(inevitably) |
tất yếu(unavoidable) |
Xem thêm ví dụ
最后他们都不免一死。——传道书12:2-7。 Cuối cùng là sự chết (Truyền-đạo 12:2-7). |
你怎么竟害怕不免一死的人,惧怕像青草一样的世人呢? Tại sao dân Do Thái không cần phải sợ cơn giận của Ba-by-lôn? |
从亚当的日子直到今天,人人都不免一死。 Cái chết là sự cuối cùng mà không một người nào tránh được từ thời A-đam đến thời chúng ta. |
但以理书11:42,43)北方王不断扩张势力范围,连南方王“埃及”也不免受到影响。 (Đa-ni-ên 11:42, 43) Ngay cả vua phương nam, “Ê-díp-tô”, cũng không thoát khỏi hậu quả của chính sách bành trướng của vua phương bắc. |
他才九岁就挂着标语牌,站在开普敦火车总站向人作见证。 同学看见他的模样后都不免上前取笑他一番。 Khi mới chín tuổi, cha đứng ở trạm xe lửa chánh của Cape Town, làm công việc rao giảng bằng cách đeo tấm bảng trong khi đó các bạn học chế giễu cha. |
他仍不免要受以往生活方式所带来的恶果影响。 Người đó có thể vẫn phải gánh chịu những hậu quả của lối sống trước kia. |
这样,我们老是不免忧虑。” Điều này dẫn đến lo lắng”. |
你讲出来的话就不免给人生硬的感觉。 Sự trình bày của bạn sẽ phản ánh điều đó. |
妻子以为不免改嫁的命运,于是割掉自己的耳朵发誓。 Thề sống chết cùng nhau, không dám quên lời thề son sắt. |
• 为什么连耶和华的仆人也不免会受苦? • Tại sao ngay cả tôi tớ của Đức Giê-hô-va cũng gặp đau khổ? |
今天,夫妻要心意相合、长相厮守,有时真的不容易,就算二人同心事奉耶和华,他们的婚姻也不免遇到波折。 Ngày nay, đôi khi khó để vợ chồng sống hạnh phúc với nhau, cho dù cả hai đều là tôi tớ của Đức Giê-hô-va. |
可以论述的难题,包括人类不免衰老和死亡、社会充满罪恶、世上充斥着不公正的事等。 Một vấn đề như thế có thể là việc người ta già đi và chết, tội ác lan tràn, hoặc tình trạng bất công đầy dẫy. |
谈到婚姻和家庭生活,我们不免会想到:“那些例外情形呢?” Khi chúng ta nói về hôn nhân và cuộc sống gia đình, chắc chắn là điều này sẽ đến với tâm trí: “Còn các trường hợp ngoại lệ thì sao?” |
而这类的谈话总不免停滞于一个怪异的问题,至少我认为那很奇怪, 就是世界将如何瞬间毁灭。 Và họ chắc chắn sẽ kết thúc cuộc trò chuyện ở nơi mà tôi nghĩ đó là một nơi rất kì lạ, cũng là các cách để nói rằng thế giới có thể kết thúc rất bất ngờ. |
丧偶的悲痛往往会延续很多年。 人丧偶后,不免会流泪哀伤。 Sau khi mất bạn đời, những người góa bụa thường cảm thấy đau buồn trong nhiều năm. |
英格兰的海岸线渐渐在眼前消失,不用说,这时大家的心情,不免百感交集。 Dĩ nhiên, tất cả chúng tôi đều có cảm giác buồn vui lẫn lộn khi bờ biển Anh mất hút trong tầm mắt ở chân trời. |
四个弟兄建立了将近60年的深情厚谊,现在少了威廉,不免有点遗憾! Sau gần 60 năm, tình bạn keo sơn của họ đã bị sự chết chia cắt! |
可是,最英明的领袖也难免犯错,最终更不免一死。 Và cuối cùng, tất cả họ đều phải chết. |
几千年来,有两个问题一直叫人类大惑不解:为什么我们会衰老,最后不免一死呢? HAI câu hỏi sau đây đã làm loài người bối rối từ hàng ngàn năm nay: Tại sao chúng ta phải già đi và cuối cùng chết? |
我们探访医院期间,时常要鼓励医生考虑病人的权益和良心,所以少不免要提及医疗道德的问题。 Trong những lần viếng thăm bệnh viện, vấn đề y đức thường nảy sinh, vì chúng tôi muốn bác sĩ để ý tới quyền và lương tâm của bệnh nhân. |
面对战争的威胁,人们不免感到恐惧、迷惘,这往往令国家主义情绪越来越高涨。 Thông thường, sự sợ hãi và bất ổn do chiến tranh gây ra khơi dậy lòng ái quốc mãnh liệt. |
何以人都不免一死? Tại sao người ta phải chết? |
这种“只管吃吃喝喝吧”的消极心态,只会导致失望、苦恼,到头来不免一死。( Thái độ “hãy ăn, hãy uống” như thế là một quan điểm theo thuyết định mệnh, chỉ có thể dẫn đến thất vọng, khổ não và rốt cuộc là cái chết. |
省点用的话,钱够我们在菲律宾服务九个月。” 在国外生活不免有困难。 Nhờ khoản tiền kiếm được, chúng tôi có thể phụng sự chín tháng còn lại ở Philippines với một đời sống đơn giản”. |
创世记2:7;传道书9:5,10;以西结书18:4)由于从亚当承受了罪,所有属人的魂都不免一死。( Khi A-đam và con cháu ông chết, họ trở thành các linh hồn chết, không ý thức và không còn hoạt động nữa (Sáng-thế Ký 2:7; Truyền-đạo 9:5, 10; Ê-xê-chi-ên 18:4). |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 不免 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.