扑满 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 扑满 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 扑满 trong Tiếng Trung.

Từ 扑满 trong Tiếng Trung có các nghĩa là Lợn tiết kiệm, ống heo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 扑满

Lợn tiết kiệm

ống heo

Xem thêm ví dụ

地面上出現大裂縫,加德滿都有幾條道路受損; 然而,尼泊爾守護神的帕舒帕蒂纳特庙卻逃脫了任何傷害。
Các vết nứt lớn xuất hiện trên mặt đất và một vài tuyến đường bị hư hại tại Kathmandu; tuy nhiên, đền thờ Pashupatinath, vị thần bảo hộ cho Nepal, không bị tổn hại nào.
第一,上帝吩咐他们,要耕种和照料地球这个家园,并要繁衍后代,遍大地。
Thứ nhất, Ngài bảo họ trồng trọt, chăm sóc trái đất là ngôi nhà của họ, và sinh con để rồi khắp đất có người ở.
他们的目的不是仅要儿女有脑子的知识,而是要帮助家人借着所过的生活表明自己深爱耶和华和他的话语。——申命记11:18,19,22,23。
Họ không chỉ nhằm mục tiêu là truyền đạt kiến thức vào trí óc, nhưng giúp mỗi người trong gia đình biểu lộ lòng yêu thương đối với Đức Giê-hô-va và Lời của Ngài trong đời sống mình (Phục-truyền Luật-lệ Ký 11:18, 19, 22, 23).
( 他們 把 玻璃 灑滿 地 , 害 我 踩 到 )
Bẫy được tôi.
一 隻 手 按住 她 豐滿 的 胸口
Một tay xoa nắn bộ ngực đầy đặn
这就像你1998年给车加油 等到2011年 能到木星两个来回
Điều đó tương tự như việc bạn đổ xăng cho xe hơi vào năm 1998, và đợi đến năm 2011, và bây giờ bạn có thể lái xe đến sao Mộc và trở về, hai lần.
我 跟 我弟 很 好運 , 故事 有美滿 的 結局
Thật may cho tôi và em trai tôi là kết thúc có hậu.
牠们被捕捉 身上的肉数以吨计地被贩售 这并不困难,因为当牠们一大群飞降地面时 会十分稠密地聚在一起 上百位猎人及网子此时一出动 就杀成千上百的旅鸽
Những con chim này bị săn bắt để lấy thịt và bán bằng đơn vị tấn, rất dễ để bắt chúng vì chúng sống thành từng đàn lớn và khi bay xuống đất, số lượng của chúng nhiều đến mức hàng trăm thợ săn có thể vây đến và tàn sát hàng vạn con bồ câu một lúc.
她们有一些今晚也在场,有五位未12岁。
Năm đứa dưới 12 tuổi.
让我们加入全球圣徒,行一切必要之事以拥有寡妇之心,并因为祝福填了付出造成的「不足」而真心喜悦。
Chúng ta hãy cùng nhau với tư cách là Các Thánh Hữu trên toàn cầu làm điều gì cần thiết để có được tấm lòng của người đàn bà góa, thực sự vui mừng trong các phước lành mà sẽ lấp đầy “những nhu cầu” phát sinh.
公元58年左右,非斯都接替腓力斯做犹地亚总督,但两三年后就死了,看来当时任期未
Phê-tô thay thế Phê-lích làm quan tổng đốc tỉnh Giu-đa vào khoảng năm 58 CN và dường như qua đời trong lúc đang giữ chức, sau khi trị vì chỉ hai hoặc ba năm.
桌上摆美酒佳肴、山珍海错,房中香气弥漫,还有歌舞音乐娱宾。”
Trên bàn bày ra đủ thứ của ngon vật lạ và rượu nhập cảng từ bên ngoài.
注意:您只能在符合下列條件的情況下為子女重設密碼:子女使用的是您透過 Family Link 建立的帳戶,且子女未滿 13 歲 (或您所在國家/地區的規定年齡)。
Lưu ý: Bạn chỉ có thể đặt lại mật khẩu của con nếu bạn đã tạo tài khoản cho con trong Family Link và con dưới 13 tuổi (hoặc tuổi được áp dụng ở quốc gia của bạn).
貧窮南非人的失業率高企,形成普遍的仇外心理,許多南非人對剝奪就業機會的外來人口不滿,原因是許多僱主以低於南非公民的工資僱用移民,尤其是在建築、旅遊、農業和家政服務業,非法移民也大量參與非正式交易。
Với tỷ lệ thất nghiệp cao trong cộng đồng người nghèo Nam Phi, tình trạng bài ngoại là một mối lo ngại rất hiện thực và nhiều người sinh tại Nam Phi cảm thấy bực bội với những người nhập cư được coi là nguyên nhân khiến nhiều người Nam Phi bị mất việc vì người nhập cư nhận đồng lương thấp hơn công dân Nam Phi, đặc biệt trong ngành công nghiệp xây dựng, du lịch, nông nghiệp và dịch vụ trong nước.
他说:“所以,你把礼物带到坛来的时候,要是在那里想起有弟兄对你不,就要把礼物留在坛前,先去跟弟兄讲和,回来才把礼物献上。”(
Ngài phán: “Ấy vậy, nếu khi nào ngươi đem dâng của-lễ nơi bàn-thờ, mà nhớ lại anh em có điều gì nghịch cùng mình, thì hãy để của-lễ trước bàn-thờ, trở về giảng-hòa với anh em trước đã; rồi hãy đến dâng của-lễ”.
这时是一年之中的雨季,所以仅在几分钟之前,河水还是溢的。
Bởi vì đó là thời kỳ trong năm có mưa nhiều, sông đầy tràn nước chỉ ít phút trước đó.
馬上就要滿月了,屆時就會有人 變身狼人把你撕成碎片, 除非你在這之前就把他們治癒。
Trăng tròn đang lên, ai đó sẽ biến hình và xé xác mọi người trừ khi bạn có thể chữa cho họ trước.
因為測試不令人滿意,在1955年8月,這些坦克被封存。
Trong quá trình thử nghiệm không đạt yêu cầu, và những chiếc xe tăng này được đưa thẳng vào kho trong tháng 8 năm 1955.
苍苍的白发不断脱落,就像白色的杏花飘一地。
Tóc hoa râm rụng như là hoa trắng của cây hạnh.
他们正在那里的时候,日子了,马利亚就生育了。
“Đang khi hai người ở nơi đó, thì ngày sanh đẻ của Ma-ri đã đến.
过了不久,撒但使约伯从头到脚都长毒疮。——约伯记1,2章。
Ít lâu sau đó, Sa-tan làm cho ông bị một bịnh ung độc từ đầu đến chân.—Gióp, chương 1, 2.
在天朗气清的夜晚,如果你在一个远离灯火的地方仰观星空,漆黑的天幕就像一块黑色丝绒,上面镶了无数细小而闪亮的美钻。
Vào đêm không mây, quan sát từ nơi không có ánh đèn, bầu trời trông như tấm vải nhung đen tuyền đính vô số hạt kim cương lấp lánh.
所有年滿18歲或以上的加拿大國民都有資格參選為加拿大總理。
Bất cứ người công dân nào của Canada 18 tuổi trở lên đều có thể trở thành Thủ tướng.
滿 世界 地去 找 人
Các vị có thể tìm ra bất kì ai, phải không?
如果设备的内部存储空间已或几乎已,那么您可能会遇到问题。
Bạn có thể gặp sự cố nếu bộ nhớ trong của thiết bị đã đầy hoặc gần đầy.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 扑满 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.