佈景主題 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 佈景主題 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 佈景主題 trong Tiếng Trung.

Từ 佈景主題 trong Tiếng Trung có các nghĩa là Giao diện, chủ đề. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 佈景主題

Giao diện

noun

chủ đề

noun

Xem thêm ví dụ

16 现在耶和华再次指出他的子民犯了罪,呼吁他们离弃罪恶,说:“你们要回来,归向以色列人所大大悖逆的。”(
16 Bây giờ Đức Giê-hô-va nhắc nhở dân Ngài là họ đã phạm tội và Ngài khuyến khích họ từ bỏ đường lối sai lầm: “Hỡi con-cái Y-sơ-ra-ên, vậy hãy trở lại cùng Đấng mà các ngươi đã dấy loạn nghịch cùng”.
我 的 名字 是 雅各
Tên tôi là Jacob.
他让这种错误的欲望在心里萌芽生长,妄图与耶和华一比高下。 其实,耶和华既是创造,自然理当居于至高的地位。
Nuôi dưỡng dục vọng sai lầm này, hắn đã tự đặt vào vị trí kẻ thù của Đức Giê-hô-va, là Đấng Tạo Hóa có quyền chính đáng giữ địa vị tối thượng trên muôn vật.
一个年轻的耶和华见证人说:“我知道会众里有些年轻人跟不信的人谈恋爱。
Một anh Nhân Chứng trẻ từng chơi với vài bạn trong hội thánh, những người này hẹn hò với người ngoài.
在新世界里,全人类都会同心同德地崇拜上帝。 你崇拜天地万物的创造吗?
Trong thế giới mới đó, xã hội loài người sẽ hợp nhất trong sự thờ phượng Đức Chúa Trời thật.
他和當時的許多年輕知識分子一樣,支持了一系列的社會改革,在後來被標籤為共產義分子。
Như nhiều trí thức trẻ những năm 1930, ông ủng hộ những cải cách xã hội mà về sau bị quy mang hơi hướng cộng sản.
我们会设法把失物归还原
Chúng ta tìm cách trả lại cho sở hữu chủ.
事实上,上帝执行判决的日子已这么近了,全世界都当“在耶和华面前静默无声”,聆听他通过耶稣的“小群”受膏门徒和他们的同伴“另外的绵羊”所说的话。(
Thật thế, vì ngày phán xét của Đức Chúa Trời nay đã gần kề nên cả thế giới “hãy nín-lặng trước mặt Chúa Giê-hô-va” và nghe những gì Ngài nói qua trung gian lớp “bầy nhỏ” những môn đồ được xức dầu của Chúa Giê-su và đồng bạn của họ là các “chiên khác”.
路加福音2:7)世界各地有不少的戏剧、绘画和场景,都以耶稣的诞生为,给这一幕添上了浪漫的色彩。
Trên thế giới, nhiều vở kịch, tranh ảnh và cảnh miêu tả lúc Chúa Giê-su ra đời được thi vị hóa làm rung động lòng người.
Ad Manager 現在又增設一個控制選項,發商可以根據使用者的興趣、所屬客層和 Google 帳戶資訊顯示個人化廣告,藉此賺取更多收益。
Và bây giờ, chúng tôi có thêm một tính năng điều khiển mới cho nhà xuất bản trong Ad Manager để giúp bạn kiếm được nhiều tiền hơn từ các quảng cáo cá nhân hóa dựa trên sở thích của người dùng, thông tin nhân khẩu học và tài khoản Google.
7我这么做是为了一个a睿智的目的,因为依照那在我里面的的灵的指引,有个声音轻声对我这样说。
7 Và tôi đã làm vậy vì amục đích thông sáng; vì tôi đã được thầm nhủ bởi những tác động của Thánh Linh của Chúa hằng có trong tôi.
耶稣说:“不是每一个对我说‘啊,啊’的人,都可以进天上的王国,惟独遵行我天父旨意的人,才可以进去。
Giê-su phán: “Chẳng phải hễ những kẻ nói cùng ta rằng: Lạy Chúa, lạy Chúa, thì đều được vào nước thiên-đàng đâu; nhưng chỉ kẻ làm theo ý-muốn của Cha ta ở trên trời mà thôi.
罗马书5:12)除了带来死亡,罪还损害了我们跟创造的关系,也对我们的身体、思想和情绪造成不良的影响,于是人类的情况就像那所失修的房子一样,百孔千疮。
Không những gây ra sự chết, tội lỗi còn làm tổn hại mối quan hệ giữa loài người với Đức Chúa Trời, cũng như phương hại đến thể chất, trí tuệ và tinh thần của con người.
5 关于受难纪念,我们读到保罗“从领受”的方式。
5 Chúng ta đã đọc rằng Phao-lô “có nhận nơi Chúa” về các điều liên quan đến lễ Kỷ niệm.
每个 人 都 是 王国 之 每个 人 都 是 王国 之
Rồi ai ai cũng sẽ là vua!
汤加塔群岛是全国最大的岛屿,位于新西兰奥克兰东北约2000公里。
Hòn đảo lớn nhất là Tongatapu cách Auckland, New Zealand khoảng 2.000 kilômét về hướng đông bắc.
直喊,“我要信天
Cô cho biết, "Tôi theo đạo thiên chúa.
6而且他翻译了那本a书,即我命令他的那b部分,像你们的和你们的神活着一样,那是真实的。
6 Và hắn đã phiên dịch asách này, là chính cái bphần mà ta truyền lệnh cho hắn, và như Chúa của các ngươi và Thượng Đế của các ngươi hằng sống, quyển sách này là thật.
4) 卢述福弟兄在纽约麦迪逊广场礼堂发表了名为“政府与和平”的演讲,当时有什么事发生?(
(4) Hãy miêu tả việc đã xảy ra tại Madison Square Garden khi anh Rutherford nói bài diễn văn: “Chính quyền và hòa bình”.
打开 YouTube Go 应用时,您会进入屏幕。
Khi mở ứng dụng YouTube Go, bạn sẽ truy cập vào Màn hình chính.
8 人如果不理会创造,对他的伟大旨意一无所知,一旦年老“衰败的日子”来到,他们就处境堪怜了,也许甚至会大感苦恼。
8 “Những ngày gian-nan” của tuổi già không được toại nguyện—có lẽ rất buồn nản—cho những người không nghĩ gì đến Đấng Tạo Hóa Vĩ Đại và những người không có sự hiểu biết về ý định vinh hiển của Ngài.
* 我们在寻求解答问题和更深入了解福音时,如何邀来的帮助?
* Làm thế nào chúng ta có thể mời gọi sự giúp đỡ của Chúa khi chúng ta tìm kiếm câu trả lời cho những câu hỏi của mình và có sự hiểu biết sâu sắc hơn về phúc âm?
如果發商開設了其他帳戶,我們會將這些帳戶標示為重複帳戶,並停權其中一個帳戶或是兩個帳戶一起停權。
Nếu nhà xuất bản mở thêm tài khoản, thì các tài khoản này sẽ bị gắn cờ là trùng lặp và sau đó một hoặc cả hai tài khoản sẽ bị vô hiệu hóa.
它是这么写的:“我告诉你们,你们能否想象自己在那天,听到的声音对你们说:你们这些蒙福的人,到我这里来,因为看啊,你们在地面上做的是正义的事?”
Câu này đọc: “Tôi hỏi các người, phải chăng các người có thể tưởng tượng là vào ngày đó mình sẽ được nghe tiếng nói của Chúa phán rằng: Các ngươi là những kẻ được phước, hãy đến cùng ta, vì này, những việc làm của các ngươi trên mặt đất là những việc làm ngay chính?”
我在学校里念过祷文,实在无法认同神父的说法。
Tôi khó tìm được sự hòa hợp của câu trả lời này với bài kinh Lạy Cha đã được học trong trường.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 佈景主題 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.