不景气 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 不景气 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 不景气 trong Tiếng Trung.
Từ 不景气 trong Tiếng Trung có nghĩa là suy thoái kinh tế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 不景气
suy thoái kinh tế
|
Xem thêm ví dụ
因为经济不景气,所以大家的生活都很简单。 Đời sống ở đây rất đơn giản vì là thời kỳ khủng hoảng kinh tế. |
当时英国的经济不景气,—又正值欧洲的“三十年战争”(1618-1648),民生更加凋敝,于是这些人离开家乡,告别亲友,放弃生意,到国外去寻找更好的发展机会。 Vì thế, họ bỏ nhà cửa, cơ sở làm ăn và thân nhân để đi tìm cuộc sống tốt dù không biết tương lai sẽ ra sao. |
从2001年初到2003年中,美联储13次降低利率,从6.25%一直到1.00%,以应付不景气。 Từ năm 2001 đến giữa năm 2003, Fed hạ lãi suất 13 lần, từ 6,25% xuống 1% nhằm chống lại xu hướng suy thoái kinh tế. |
当然,也有些人同意加班加点、随叫随到,是因为经济不景气,害怕丢了饭碗。 Kinh tế bất ổn khiến người ta sẵn lòng làm thêm hoặc có mặt ở sở làm vào bất cứ giờ nào. |
6.( 甲)我们不想落入物质主义的网罗,就要怎样做?( 乙)今天,尽管世界经济不景气,我们却深信什么? (b) Đứng trước tình hình kinh tế thế giới hiện nay, chúng ta có thể tin tưởng điều gì? |
今天,许多地方经济不景气,很多人也有类似的忧虑。 Trong thời buổi kinh tế khó khăn ngày nay, nhiều người cũng tranh đấu với những lo âu như thế. |
不过,第二次世界大战对全球的影响,远超过经济不景气所带来的后果。 Tuy vậy, những áp lực kinh tế này vẫn chẳng thấm vào đâu so với sự kinh hoàng của Thế chiến II đang bao trùm thế giới. |
然后回头看看美国 这里经济萧条不景气 Và trở lại đây, nước Mỹ, chúng ta thấy sự tước đoạt kinh tế lẫn nỗi tuyệt vọng. |
当年经济不景气,衣食固然有所欠缺,可是连父母的关爱我也没得着半点。 Lúc đó tình hình kinh tế khó khăn, tôi không những thiếu thốn về mặt vật chất mà cả sự chăm sóc và tình thương thông thường của cha mẹ. |
渡过经济不景气的时期 Đương đầu với các khó khăn về kinh tế |
也许,由于经济不景气,你不得不长时间工作才能养家活口;或者,你不再像年轻时那样精力充沛、身体强健。 Điều kiện kinh tế ngặt nghèo có thể buộc bạn phải làm nhiều giờ để chu cấp cho gia đình. |
国家 不景气 我 也 穷困潦倒 Của đất nước này và của tôi. |
心理学教授保罗·托罗指出,以前,人们以为无家可归的问题,仅限于饱受战乱、发展中或经济不景气的国家。 Có một thời người ta nghĩ rằng những nước đang phát triển hoặc bị ảnh hưởng nặng nề vì chiến tranh và suy thoái về kinh tế mới bị nạn vô gia cư. Nhưng theo như lời của giáo sư tâm lý học Paul Toro thì vô gia cư “trở thành một vấn nạn chính yếu của xã hội trong hầu hết các nước đã phát triển”. |
示范以下简短的介绍词:“现在经济不景气,很多人都入不敷出。 Hãy trình diễn lời trình bày vắn tắt này: “Trong thời buổi kinh tế khó khăn này, nhiều người thấy khó kiếm sống. |
在经济不景气的大环境下, 人们受够了既定的生活方式, 这种听别人告诉你 应该怎么过日子的生活, 人们不愿再放弃对自己重要的东西, 不愿把想做的事再拖下去。 Cái thời buổi khắc nghiệt làm nhiều người mệt mỏi, nên họ bảo thôi kệ mợ cái cuộc sống máy móc này đi kệ những thứ người ta bắt họ phải làm, để được làm những điều quan trọng với họ, hay truyền cảm hứng cho họ. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 不景气 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.