不禁 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 不禁 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 不禁 trong Tiếng Trung.
Từ 不禁 trong Tiếng Trung có các nghĩa là giúp đỡ, giúp, cứu giúp, trợ giúp, hỗ trợ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 不禁
giúp đỡ(help) |
giúp(help) |
cứu giúp(help) |
trợ giúp(help) |
hỗ trợ(help) |
Xem thêm ví dụ
在演讲的末了,许多人不禁纳罕,‘明年的大会是怎样的呢?’ Trong khi bài giảng kết thúc, nhiều người tự hỏi: ‘Không biết năm tới sẽ có gì?’ |
有一次耶稣在拿因遇到一位寡妇,见到她的儿子刚去世,不禁大为难过。 Chúa Giê-su đã vô cùng đau buồn khi thấy cảnh một góa phụ ở thành Na-in đưa thi thể của con trai đi chôn cất. |
但我们不禁要问: 我们的宇宙会不会 只是一部更宏大的历史中的一段插曲? nhưng ta phải hỏi rằng: Có khả năng nào mà vũ trụ của chúng ta những gì còn sót lại của những phần lịch sử vĩ đại? |
因此,有时甚至耶和华的子民也不禁问道:“世上行诡诈的人,耶和华为何看着不理呢? Bởi vậy, đôi khi ngay cả dân sự của Đức Giê-hô-va có thể cảm thấy như đang hỏi: «Sao Đức Giê-hô-va nhìn-xem kẻ làm sự dối-trá, khi kẻ dữ nuốt người công-bình hơn nó, sao Ngài nín lặng đi?» |
许多老前辈多年来尽忠职守,看耶和华的崇拜“过于[他们]所最喜乐的”,事态的发展令他们不禁喜出望外! Điều này quả là phần thưởng cho những người trung thành nhiều năm trong những nước đó vì họ đã xem sự thờ phượng Đức Giê-hô-va là ‘trên hết các điều vui mừng của họ’! |
大卫沉思默想耶和华怎样向摩西显示他的救恩,感激之情不禁油然而生。 Suy ngẫm về cách Đức Giê-hô-va cho Môi-se biết Ngài sẽ giải cứu như thế nào hẳn khiến Đa-vít cảm thấy biết ơn. |
因此,许多人不禁纳罕:‘死者去了哪里? Do đó nhiều người tự hỏi: «Người chết đi đâu? |
1999年,社方发行了克罗地亚语的《基督教希腊语圣经》,盈千累万的人不禁喜极而泣。 Khi Kinh Thánh phần tiếng Hy Lạp được ra mắt bằng tiếng Croatia vào năm 1999, hàng ngàn người vui mừng đến rơi lệ. |
1983年10月30日的纽约《每日新闻》引用他的话说:“我回顾旧约里的古先知和预告哈米吉多顿将临的征象,我不禁纳罕——我们这代人是否会看见这件事发生。” Tờ «Nhật tín» (Daily News), xuất bản tại Nữu ước ngày 30-10-1983, đã trích lời ông: “Tôi xem lại những lời tiên tri xưa trong phần Cựu ước và những dấu hiệu nói trước về Ha-ma-ghê-đôn, và tôi tự hỏi nếu quả chúng ta là thế hệ sẽ thấy ngày đó đến chăng?” |
受禁制四十年之后,现在终于享有自由,能够公开地挨家逐户传道,我不禁心花怒放!( Tôi thật vui mừng được tự do rao giảng từng nhà sau 40 năm bị cấm đoán! |
*他们发现彼得和约翰居然在圣殿里勇敢地教导民众耶稣已经复活,不禁非常恼怒! Những người này bực tức biết bao khi thấy Phi-e-rơ và Giăng ở trong đền thờ, đang dạn dĩ giảng dạy rằng Chúa Giê-su đã được sống lại! |
有些人不禁疑虑,我们在这样的环境还打算出国是否明智。 Một số người không chắc ý định di chuyển của chúng tôi là khôn ngoan. |
亚维格说:“眼前的一切使我们不禁想起约瑟夫斯的报道:罗马士兵攻陷耶路撒冷后就开始抢掠民居。” Ông Avigad nói: “Thấy cảnh tượng này, chúng tôi nhớ lại lời miêu tả của Josephus về các lính La Mã cướp phá nhà cửa khi thành bị xâm chiếm”. |
我不禁想知道, 这些年轻男孩对于这样的梦想生活, 互相交谈过多少次。 Và tôi không thể không ngạc nhiên khi... bọn trẻ ấy mong muốn ước mơ ấy nhiều đến dường nào khi nói chuyện với những người khác. |
有这么多丰盛得令人惊奇的光与真理环绕四周,我不禁思索,我们是否真心感谢所拥有的一切。 Chúng ta được vây quanh bởi một số lượng lớn ánh sáng và lẽ thật kỳ diệu đến mức tôi tự hỏi liệu chúng ta có thực sự biết ơn điều mình có không. |
我和妻子知道自己被派到格林纳达时,不禁马上想到那儿的海滩。 格林纳达的海岸线上,约有45个美不胜收的海滩。 Khi tôi và vợ tôi được phái đi Grenada, một đảo được ban tặng bờ biển tuyệt đẹp với khoảng 45 bãi tắm, chúng tôi háo hức muốn biết các bãi ở đó ra sao. |
每每说到这一点,我就不禁脸红 Tôi đỏ mặt khi nào tôi phải đưa cái này ra. |
他们一直在旷野里吃上帝降下的吗哪;有些人不禁有点厌倦,很想改变一下日常的食物。 Một số người đã chán ăn ma-na mà Đức Chúa Trời cung cấp trong đồng vắng và chắc chắn họ trông mong đến lúc được đổi món ăn. |
我听了不禁怦然心动,因为我自受浸以来朝思暮想的,就是要投入全时服务。 Lời đề nghị của anh đánh trúng tâm lý của tôi vì đây là mong ước của tôi từ khi làm báp têm. |
我意识到自己再也听不到她温和的声音,再也不能告诉她我多么感激她为我所做的一切,不禁悲痛万分。 Lòng tôi tê tái khi biết rằng không còn được nghe giọng nói ấm áp của mẹ, không còn cơ hội để cảm ơn về tất cả những điều mẹ làm cho tôi. |
那时候,姊姊和我正坐在汽车的后座位;我们不禁纳罕是否还会跟爸妈再见。 Họ để mặc hai chị em tôi ngồi yên ở băng sau, chúng tôi tự hỏi không biết sẽ còn gặp lại cha mẹ nữa hay không. |
爸爸这么好,使我很感动,我不禁哭了起来。” Mình đã khóc vì cảm động trước thái độ của ba”. |
沙漠中这种令人赞叹的花儿使人不禁想到在不久的未来,“旷野和干旱之地必然欢喜;沙漠也必快乐;又......开花”。( Vẻ đẹp kỳ lạ như thế trong sa mạc nhắc ta nhớ đến thời kỳ khi “đồng vắng và đất khô-hạn sẽ vui-vẻ; nơi sa-mạc sẽ mừng-rỡ, và trổ hoa như bông hường”. |
他收到礼物时脸上露出喜悦的神色,令你不禁心花怒放! Niềm vui lộ trên gương mặt người thân đã làm ấm lòng bạn biết bao! |
许多人看见人类社会日益衰败,都不禁怀有不祥之感 Khi người ta thấy xã hội loài người suy thoái, nhiều người có linh tính là sẽ có hiểm họa |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 不禁 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.