不符 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 不符 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 不符 trong Tiếng Trung.

Từ 不符 trong Tiếng Trung có các nghĩa là mối bất hoà, khác, sự khác biệt, phản đối, phân kỳ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 不符

mối bất hoà

(discord)

khác

(disagree)

sự khác biệt

(distinction)

phản đối

phân kỳ

(discrepant)

Xem thêm ví dụ

因此,耶利米在拉结死后一千年,说她为众子哀哭,这看来跟事实不符
Do đó, điều mà Giê-rê-mi ghi lại 1.000 năm sau cái chết của Ra-chên dường như không chính xác.
如果名稱不符或缺少某個參考檔案,上傳作業就會失敗。
Bạn sẽ không thể tải lên được nếu tên của các tệp không khớp nhau hoặc thiếu tệp đối chiếu.
若您想收集的網站訪客資訊與所有的自動出價信號都不符,不妨建立自訂參數來擷取所需資訊,再根據這些參數建立名單。
Sau đó, bạn có thể tạo danh sách dựa trên các thông số đó.
提摩太前书6:9)这些书以不易察觉的方式鼓吹一些引起争议而与基督的教训不符的见解吗?
(I Ti-mô-thê 6:9). Đó có phải là một tác phẩm trình bày những dạy dỗ gây chia rẽ ngược với đạo đấng Christ không?
3 通过电邮散播的资讯和传道经历,可能与事实不符,或者夸张失实。
3 Đôi khi những thông tin và kinh nghiệm này bị bóp méo hay phóng đại.
如果您订购的内容或功能存在缺陷、不可用或与描述不符,您可以随时与我们的支持团队联系,申请退款。
Nếu đã đặt mua nội dung hoặc tính năng bị lỗi, không có sẵn hoặc không hoạt động như đã mô tả, thì bạn có thể liên hệ với nhóm hỗ trợ của chúng tôi để yêu cầu hoàn tiền bất cứ lúc nào.
如果購買的商品與預期不符或無法使用,或是購買後改變了心意,您可採取下列行動:
Nếu nội dung đã mua không như mong đợi của bạn, không hoạt động hoặc bạn không còn muốn sử dụng nội dung đó, bạn có thể:
除了找出不符預期的行為以外,您還能使用這項資料來提升網站成效。
Ngoài việc phát hiện ra hành vi bất thường, bạn có thể sử dụng dữ liệu này để tối ưu hóa hiệu suất trang web của mình.
如果使用者名稱與實際的使用者名稱不符,就會被視為無效。
Một tên người dùng được coi là không hợp lệ nếu không tương ứng với tên người dùng thực.
错误的宗教还在其他方面败坏人的良心。 为了逢迎大众,他们接纳各种流行的道德标准,甚至宽容一些完全不符道德的事。
Ngoài ra, tôn giáo giả còn làm bại hoại lương tâm của nhiều người bằng cách chiều theo bất cứ loại đạo đức—hoặc vô đạo đức—nào đang thịnh hành.
如果提供的内容与事实不符,我们会将其移除。
Nếu nội dung đóng góp là sai sự thật, chúng tôi sẽ xóa nội dung.
参与地区性矛盾的概念从根本上就与 现今文化的标准不符, 它也威胁重要机构的兴趣。
Chỉ riêng ý tưởng "tham gia giải quyết các vấn đề cấp địa phương" đã cơ bản đi ngược lại các chuẩn mực của "văn hóa" tôi đã đề cập tới, và thậm chí đe dọa đến quyền lợi của các tổ chức hòa bình.
因为和时代不符了! 我们还是不要自己开自己的玩笑了
Không nên dối bản thân làm gì.
请注意,如果裁切框的设置与裁剪框的设置不符,系统可能无法正确处理您的文件。
Nếu cài đặt Trim Box không tương ứng với cài đặt Crop Box, xin lưu ý rằng tệp có thể không được xử lý chính xác.
组织起来完成我们的服事职务》一书在72-73页提出答案:“所有活跃地与会众交往的人均可以报名参加,包括新近参加聚会的人在内,只要他们并非过着一种与基督教原则不符的生活便行了。”
Trang 73 của sách Được tổ chức để thi hành thánh chức rao giảng trả lời: “Tất cả những người tích cực kết hợp với hội thánh có thể ghi tên theo học, kể cả những người mới đến dự nhóm họp ít lâu, miễn là họ không có nếp sống trái ngược với các nguyên tắc đạo đấng Christ”.
如果所购内容无法正常使用或与 Google Play 上的说明不符,您可以:
Nếu nội dung bạn mua không hoạt động đúng cách hoặc không khớp với mô tả tương ứng trên Google Play, bạn có thể:
此图像指派的色彩描述配置与您默认的工作空间色彩描述配置不符 。 您想要将其转换为您工作空间色彩描述配置吗 ?
Ảnh này đã được gắn hồ sơ màu không khớp với hồ sơ màu vùng làm việc mặc định của bạn. Bạn có muốn chuyển đổi nó sang hồ sơ màu của vùng làm việc của bạn không?
因此,《国际标准圣经百科全书》(英语)总结说:“由于有大量考古学证据表明,在族长时代以前人们已驯养骆驼,因此没必要把圣经中关乎族长拥有骆驼的记载视为与时代不符的错误。”
Vì thế, Bách khoa từ điển Kinh Thánh tiêu chuẩn quốc tế (The International Standard Bible Encyclopedia) kết luận: “Không còn lý do để cho rằng lạc đà xuất hiện trong các lời tường thuật về các tộc trưởng là sai niên đại, vì có đủ bằng chứng khảo cổ chứng minh lạc đà đã trở thành gia súc trước thời của các tộc trưởng”.
她 的 腰 和 她 的 體型 不符
Eo của cô này không khớp với cơ thể
Google 拥有明确的文化和价值理念,如果所宣传的产品和服务与这些价值理念不符,我们选择禁止投放这样的广告。
Công ty chúng tôi có văn hóa và giá trị bền vững và chúng tôi đã chọn không cho phép những quảng cáo quảng bá sản phẩm và dịch vụ không phù hợp với những giá trị này.
當您以「定價規則」維度製作報表時,如果有廣告請求與每項定價規則都不符,您可能會看到「未套用任何定價規則」這個值。
Khi bạn chạy báo cáo bằng cách sử dụng thứ nguyên Quy tắc đặt giá, bạn có thể thấy giá trị "Không áp dụng quy tắc đặt giá" khi yêu cầu quảng cáo không khớp với bất kỳ quy tắc đặt giá nào.
这些与圣经不符的谬误见解,只是假基督徒的信仰根基。
Làm thế nào chúng ta đặt Đấng Christ là nền trong lòng những môn đồ tương lai?
建造一个零炭平衡,能耗率高的建筑结构的同时 创造这个奇迹的的劳动力, 却受到极为不符道义的对待, 又有什么实在意义呢
Điều gì là tốt khi xây dựng các công trình phức tạp không thải khí carbon, khai thác hiệu quả năng lượng khi người lao động sản xuất viên ngọc kiến trúc này là thiếu đạo đức?
创世记1:14-19记述第四个创造阶段,说上帝造出太阳、月亮和星辰,乍看起来似乎跟前面的经文不符
Theo Sáng-thế Ký 1:14-19, Mặt Trời, Mặt Trăng và các ngôi sao xuất hiện vào giai đoạn sáng tạo thứ tư.
[不允許] 廣告或額外資訊使用廣告單元功能的方式不符原定用途
[Không được phép] Quảng cáo hoặc tiện ích sử dụng các tính năng của đơn vị quảng cáo sai mục đích

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 不符 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.