boisko trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ boisko trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ boisko trong Tiếng Ba Lan.

Từ boisko trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là cánh đồng, trường, ruộng, khu vực, miền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ boisko

cánh đồng

(field)

trường

(ground)

ruộng

(field)

khu vực

miền

(field)

Xem thêm ví dụ

A pomyślałaś, jak czuje się boisko?
Mặt đất có đau không nhỉ?
To ziemskie życie jest naszym boiskiem.
Cuộc sống trần thế này là sân chơi của chúng ta.
Spotkałam go wreszcie ulicę od naszego domu na szkolnym boisku.
Chà, tôi tìm thấy Bill cách nhà tôi một dãy nhà tại sân chơi của một trường công.
Ponownie wszedłem na boisko i znów byłem na czystej pozycji.
Tôi chạy ra chơi một lần nữa và một lần nữa, không có ai canh tôi cả.
Chyba, że jest poza boiskiem.
Trừ khi nó ra khỏi sân.
A parę tygodni potem na boisko szkolne spadł pocisk artyleryjski i poranił siostrę chłopca, tak że na jego oczach zmarła wskutek upływu krwi.
Chị của em bị thương và chảy máu đến chết trước mắt em chỉ một vài tuần sau đó, khi bị trúng đạn pháo kích ở sân trường.
Ostatnio poproszono nas o powiększenie boisk i zbudowanie tam parku.
Và gần đây họ đã nhờ chúng tôi mở rộng các sân bóng và xây một công viên ở đó.
Wyobraźcie sobie soczewkę wielkości boiska piłkarskiego.
Vậy hãy tưởng tượng một ống kính rộng như một sân bóng đá.
Oprowadzał ich dookoła boiska, opisując jego wymiary, kształt, zasady i prawidła przebiegu gry4.
Ông dẫn họ đi xung quanh sân, mô tả kích thước, hình dạng, luật lệ và cách chơi môn bóng đó như thế nào.4
Krater Victoria ma powierzchnię kilku boisk futbolowych.
Đây được gọi là miệng núi lửa Victoria, có diện tích cỡ vài sân bóng đá.
Na boisku treningowym?
Trên sân này khôn. Sân tập?
Swoich uczuc na boisku pilkarskim.
Cái cảm giác mà tôi có với cầu thủ ở vị trí Tight End của đội bóng.
Proste jak sprzedaż kokainy na szkolnym boisku.
Bán bán ma túy cho trẻ con ở sân trường dễ lắm.
Przebiegł pędem całą długość boiska i z ogromną szybkością oraz osiem metrów przed najbliższym zawodnikiem, zerwał taśmę i wygrał drugi bieg — bieg na 200 metrów.
Anh ta chạy nước rút đến hết sân và, với một tốc lực phi nước đại và dẫn trước người chạy đua gần nhất đến tám mét, anh ta làm đứt dây chăng ở đích, và thắng cuộc đua thứ hai—cuộc đua nước rút 220 mét.
Więc, to co proponujemy, naprawdę doda boisko piłkarskie terenów zielonych pod tą okolicą, ale co ważniejsze, skupi na sobie uwagę lokalnych mieszkańców w szybko gentryfikującej się okolicy.
Do đó, chúng tôi dự định xây dựng thêm một sân đá bóng ở đây dưới ngôi làng này, nhưng quan trọng hơn là giới thiệu một dự án cộng đồng tại một khu vực đang phát triển mạnh.
Nie psipsiamy na boisku!
Không được đái trong sân trường nhé!
Wyobraźcie sobie piłkarza biegnącego lewą stroną boiska.
Hãy hình dung một cầu thủ bóng đá đang chạy xuống phía cánh trái.
To boisko, gdzie jedna grupa jest uczona jak przewodzić, a druga jak się podporządkować.
Đây là sân đào tạo nơi mà một nhóm được dạy để dẫn đầu và nhóm còn lại được dạy để theo sau.
Kiedy ważą się wyniki meczu, trener mówi wam, że jeśli chcecie wyjść na boisko, niektórzy z was będą musieli stać się bardziej czystymi moralnie, niż teraz jesteście.
Và vì kết quả của trận đấu tùy thuộc vào các em, nên điều mà người huấn luyện viên này đang nói cho các em biết là một vài em phải trong sạch về mặt đạo đức hơn bây giờ để có thể chơi trong trận đấu này.
Ale zabawa na boisku jest zbyt niebezpieczna.
Nhưng quá nguy hiểm để chơi trong sân bởi vì ông.
Malujemy boisko.
Bọn em chỉ đang dọn sân.
Nie niszcząc boiska.
Chẳng làm hư tổn sân bóng.
Jak Nick, największy dupek na boisku.
gã khốn kiếp vênh váo nhất trên sân bóng.
Często przychodziłem grać na boisku szkolnym w soboty.
Ngày thứ Bảy tôi thường tới sân trường chơi.
Na początku powiedział: „Troy, Austen chce, żebyś stanął na nogi — i to na boisku do koszykówki — więc będę u ciebie codziennie o 5:15 rano.
Anh ấy bắt đầu bằng cách nói: “Anh Troy, Austen muốn anh phải tiếp tục—kể cả trên sân bóng rổ—vì vậy tôi sẽ đến đây mỗi buổi sáng vào lúc 5 giờ 15.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ boisko trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.