撥打電話 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 撥打電話 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 撥打電話 trong Tiếng Trung.
Từ 撥打電話 trong Tiếng Trung có nghĩa là gọi điện thoại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 撥打電話
gọi điện thoại
|
Xem thêm ví dụ
小鲍点击您的广告,这触发系统为第一次点击记录一次新会话。 Bob nhấp vào quảng cáo của bạn, đăng ký một phiên mới cho nhấp chuột đầu tiên. |
20 耶稣在马太福音28:19,20所说的话表明受浸者应当是已经成为他门徒的人。 20 Những lời của Giê-su nơi Ma-thi-ơ 28:19, 20 cho thấy những người đã trở nên môn đồ của ngài nên làm báp têm. |
讲者鼓励学生努力促请别人“赞美耶和华”,从而应验诗篇117篇的话。 Các học viên được khuyến khích thực hiện những gì Thi-thiên 117 nói bằng cách giục lòng người khác “ngợi-khen Đức Giê-hô-va”. |
而且不必通过耳朵: 这个系统使用前额的电触网格, 所以不管面前的录像是什么内容, 你都可以通过前额感应到。 Nhưng nó không nhất thiết phải qua tai: Hệ thống này sử dụng mạng lưới điện tiếp xúc trước trán, nên bất cứ thứ gì trước ống kính máy quay bạn sẽ cảm giác nó ở trán. |
你 不是 應該 重 復 我 那句 話 嗎 Chẳng phải anh nên lặp lại câu đó ư? |
我们可以从耶稣对当日的宗教导师所说的话,得知魔鬼不少事情。 耶稣说:“你们是从你们的父魔鬼那里来的,你们想照你们父的欲望行事。 Chúng ta biết nhiều về Ma-quỉ khi xem xét những lời Chúa Giê-su nói với những người dạy đạo vào thời ngài: “Các ngươi bởi cha mình, là ma-quỉ, mà sanh ra; và các ngươi muốn làm nên sự ưa-muốn của cha mình. |
有了那些,我可以说出Jack Lord 差不多十年前说过的话。 Với ý nghĩ đó, tôi muốn nói điểu Jack Lord đã nói cách đây gần 10 năm. |
先 踢 他 屁股 , 再 打 巴掌 再來 狠狠 的 踢 他 那 裏... Đá mông hắn trước, rồi mặt hắn. |
不許 你 說 我 父親 的 壞 話! Đừng có nói xấu ba tôi! |
杂志指出,如果是这样的话,那么同居看来“就能帮助人找到合适的婚姻对象,是美满婚姻的踏脚石了。 Như vậy, theo tờ báo trên, thoạt nhìn, phương pháp này dường như là cách “loại bỏ được các cặp không hòa hợp và giúp hôn nhân của những cặp đi đến kết hôn được bền vững hơn”. |
我 曾 在 一次 慈善 募捐 会上 跟 他 打过 照面 Tôi có gặp ông ta một lần tại một buổi gây quỹ. |
警长 在 楼上 跟 那 姑娘 说话 Tên cảnh sát trưởng đang nói chuyện với cô gái trên lầu. |
不过话说回来,选择职业的时候,还要仔细考虑其他因素。 Bên cạnh đó, cũng có một số yếu tố khác cần được cân nhắc kỹ lưỡng khi chúng ta đứng trước quyết định về việc làm. |
他的话无疑表达了许多人的心声。 Nó làm tôi cảm thấy bất lực’. |
以赛亚书26:1,2)这段兴高采烈的话,是信赖耶和华的人说的。 (Ê-sai 26:1, 2) Đây là lời reo mừng của những người nương cậy nơi Đức Giê-hô-va. |
他们的目的不是仅要儿女有满脑子的知识,而是要帮助家人借着所过的生活表明自己深爱耶和华和他的话语。——申命记11:18,19,22,23。 Họ không chỉ nhằm mục tiêu là truyền đạt kiến thức vào trí óc, nhưng giúp mỗi người trong gia đình biểu lộ lòng yêu thương đối với Đức Giê-hô-va và Lời của Ngài trong đời sống mình (Phục-truyền Luật-lệ Ký 11:18, 19, 22, 23). |
事实上,上帝执行判决的日子已这么近了,全世界都当“在主耶和华面前静默无声”,聆听他通过耶稣的“小群”受膏门徒和他们的同伴“另外的绵羊”所说的话。( Thật thế, vì ngày phán xét của Đức Chúa Trời nay đã gần kề nên cả thế giới “hãy nín-lặng trước mặt Chúa Giê-hô-va” và nghe những gì Ngài nói qua trung gian lớp “bầy nhỏ” những môn đồ được xức dầu của Chúa Giê-su và đồng bạn của họ là các “chiên khác”. |
法老非但不听命,反而狂妄地宣布说:“耶和华是谁,使我听他的话,容以色列人去呢?” Thay vì nghe theo, Pha-ra-ôn đã ngạo mạn tuyên bố: “Giê-hô-va là ai mà trẫm phải vâng lời người, để cho dân Y-sơ-ra-ên đi? |
箴言15:23)如果发觉自己要说的话过于消极或不合时宜,就要制止自己不说出来。 (Châm-ngôn 15:23) Nếu nhận thấy suy nghĩ của mình tiêu cực hoặc không đúng lúc, chúng ta cần phải cố gắng loại bỏ nó. |
记住 我 跟 你 说 的话 Hãy nhớ những gì anh đã dặn! |
7 要好好编排时间:对你来说,每月拨出70小时从事传道工作,看来仍然是个可望而不可即的目标吗? 7 Phải có một thời khóa biểu: Rao giảng 70 giờ một tháng có vẻ quá tầm tay của bạn chăng? |
不要 打開 地窖 的 燈 Bắt đầu thôi nào. |
換句話說,健康心理學家明白健康不僅是生物過程(如病毒,腫瘤等),但也是心理(如思想和信仰),行為(如習慣)及社會過程(例如社會經濟地位和種族)的產物。 Nói cách khác, các nhà tâm lý học sức khỏe hiểu sức khỏe là sản phẩm không chỉ của các quá trình sinh học (ví dụ như, một loại virus, khối u,...) mà còn về tâm lý (ví dụ như, suy nghĩ và niềm tin), hành vi (như thói quen) và quá trình xã hội (ví dụ như tình trạng kinh tế xã hội và sắc tộc). |
請勿睡臥在裝置或電源變壓器上或睡眠時將它們放在身邊,也不要用毯子或枕頭覆蓋住裝置。 Đừng nằm ngủ đè lên thiết bị hay bộ sạc của thiết bị hoặc đặt chúng dưới chăn hoặc gối. |
如果你给奶油打泡打过了头, 就成了白脱牛奶了。 Nếu anh đánh quá tay kem đặc quánh này, mà thực ra chính là nước sữa |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 撥打電話 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.