冰屋 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 冰屋 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 冰屋 trong Tiếng Trung.

Từ 冰屋 trong Tiếng Trung có các nghĩa là lều tuyết, Lều tuyết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 冰屋

lều tuyết

noun

Lều tuyết

noun

Xem thêm ví dụ

“在你所必去的阴间[原文希尔,意即坟墓]没有工作,没有谋算,没有知识,也没有智慧。”——传道书9:10。
“Vì dưới Âm-phủ [mồ mả], là nơi ngươi đi đến, chẳng có việc làm, chẳng có mưu-kế, cũng chẳng có tri-thức, hay là sự khôn-ngoan” (Truyền-đạo 9:10).
爬 樓梯 的 時候 要 小心 上面 都 結
Cẩn thận mấy bậc thang.
頂 每邊 各一個 屏蔽 了 所有 信號
Có một máy ngay trên tòa nhà này, để làm nhiễu sóng.
在这些难以攀岩的蓝上, 我们还有100英里要走下去。
Chúng tôi vẫn còn 100 dặm đi xuống trên tảng đá xanh cực kì trơn cứng.
如果你想获得进一步的资料,或喜欢有人上门探访你,免费跟你讨论圣经,请写信给守望台社办事处。 香港:九龙塘根德道4号;台湾:327桃园县新乡社子村10邻3-12号;日本:243-0496神奈川县海老名市中新田1271;或本刊第30页所列出的分社办事处。
Nếu bạn muốn nhận thêm tài liệu hoặc muốn có người đến thăm để học hỏi Kinh Thánh miễn phí, xin vui lòng gửi thư về Watchtower, 25 Columbia Heights, Brooklyn, NY 11201-2483, U.S.A., hoặc dùng một trong những địa chỉ liệt kê nơi trang 30.
它 已经 探测 到 了 下 有 海豹 洞
Nó đã phát hiện ra một cái hang hải cẩu dưới lớp băng.
我 被 告知 大維 和 安東尼 的 人 會 走 水路
Nghe nói người của Octavian và Antony sẽ đi đường sông.
此外可能还存在某些不稳定的体,如氨的体。
Ngoài ra còn có thể xuất hiện một số băng dễ bay hơi như băng amonia.
大維 這應 該 是 你 的 東西
Octavius, tôi nghĩ thứ này thuộc về anh.
月球,火星,木卫二和冥王星上的水的发现为这个领域中增添了一个外星的成分,成为“天体冰川学(astroglaciology)”。
Việc khám phá ra băng trên Mặt Trăng, Sao Hỏa, Europa và Sao Diêm Vương đã thêm một phận nghiên cứu ngoài hành tinh cho lĩnh vực này, gọi là "băng hà học vũ trụ".
你永遠 也 不會 再 返回 那間
Con sẽ không về nhà đó nữa.
乙)“希尔”里的死人,跟“矶汉拿”当中的死人,分别有什么前途?
(b) Những người ở trong âm phủ có triển vọng nào, còn những người ở trong Ghê-hen-na thì sao?
大維帶 軍隊 回羅馬 了 ?
Octavian đưa quân về La Mã?
在凍結線的外側,由氫組成的水、甲烷和氨都能夠凝固成固體,成為''的顆粒並且堆積起來。
Bên ngoài đường lạnh giá, các hợp chất hydro như nước, methan và amôniắc có thể đặc lại thành những hạt giống ‘băng’, và lớn dần lên.
至于核的性质和形成,至今人们还不大清楚。”——诗篇147:16,17;以赛亚书55:9,10。
Một quyển bách khoa về khoa học nói: “Bản chất và nguồn gốc của hạt nhân đá cần thiết để làm cho những giọt nhỏ từ mây rơi xuống đông lại ở khoảng -40°C vẫn chưa được hiểu rõ”.—Thi-thiên 147:16, 17; Ê-sai 55:9, 10.
莫非 是 池田 事件 的
Đó là 1 kế hoạch đã có từ trước.
示例:可卡因、毒、海洛因、大麻、可卡因替代品、甲氧麻黄酮、“合法兴奋剂”
Ví dụ: Côcain, ma túy đá, heroin, cần sa, chất thay thế côcain, mephedrone, "chất gây ảo giác hợp pháp"
所谓的“永冻”,是指形成五年或更久的 你看,这也像血液一样 输送到身体各部位
Cái gọi là băng vĩnh cửu, có tuổi từ 5 năm trở lên, bạn có thể thấy chủ yếu như màu máu, tràn khắp vùng này.
他们能够释前嫌,是因为他们把一些很好的原则实践出来。
Họ bỏ qua bất đồng và làm hòa với nhau.
重要事件:先知约瑟•斯密力求知道哪一个教会是对的时候,在此中研读圣经(约史1:11–13)。
Những Sự Kiện Quan Trọng: Tiên Tri Joseph Smith nghiên cứu Kinh Thánh trong căn nhà nầy trong khi ông cố gắng học hỏi để biết giáo hội nào đúng (JS—LS 1:11–13).
其他居民则在漂浮的木筏上盖房子,这些房子可说是一种船
Một số khác thì sống trong những ngôi nhà nổi được dựng trên các tấm bè.
如果穷人漏兼逢夜雨,处境就苦不堪言了。——9/15,24页。
Mặt khác, sự nghèo khó có thể gây nguy hại khi xảy ra những chuyện bất ngờ.—15/9, trang 24.
《自然通报》说:“[]最奇特、或许也是最重要的特性就是,当水结冰时,体积变大......冬天,池塘的表面结一层浮冰,水生植物和动物(鱼类等)就可以在下的水里继续存活。
Tạp chí Nature Bulletin cho biết: “Nét đặc trưng lạ nhất và có lẽ quan trọng nhất [của nước đá] là nước giãn nở khi đông đặc...
做出 了 她 对 小镇 上游 瀑 崩塌 时间 的 最佳 预测
Faye có những dự đoán tốt nhất về việc khi nào việc tan vỡ băng sẽ chạm tới thác nước ở ngay trên thị trấn.
如 你 不 反对 , 我们 想 搜 随便 搜 吧
Nếu có lời của bà, tôi sẽ không lục soát.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 冰屋 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.