冰川穴壶 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 冰川穴壶 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 冰川穴壶 trong Tiếng Trung.

Từ 冰川穴壶 trong Tiếng Trung có các nghĩa là máy ô tô, cối xay, nhà máy xay, máy ép. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 冰川穴壶

máy ô tô

cối xay

nhà máy xay

máy ép

Xem thêm ví dụ

你给人们钱 然后在每一轮游戏结束前 他们可以把钱放进一个共享里 实验者把里面的钱变双份 然后再分给所有玩家
Một trò chơi trong đó bạn cho người chơi tiền, và mỗi lượt chơi họ có thể đặt tiền vào một cái lọ chung, sau đó người thí nghiệm nhân đôi số tiền trong đó, và chia đều cho các người chơi.
在剩下3%的淡水中, 3分之2以上都封存于冰盖和冰川之中。
Trong số 3% lượng nước ngọt còn lại có thể sử dụng, hơn hai phần ba bị đông cứng trong những núi và sông băng.
你 知道 你 面对
Và con em.
之后 被 它 挡住 的 冰川 流向 海洋 的 速度 提高 了 六倍
Sau đó, những dòng sông băng đã từng bị giữ lại bắt đầu chảy nhanh gấp sáu lần.
月球,火星,木卫二和冥王星上的水冰的发现为这个领域中增添了一个外星的成分,成为“天体冰川学(astroglaciology)”。
Việc khám phá ra băng trên Mặt Trăng, Sao Hỏa, Europa và Sao Diêm Vương đã thêm một phận nghiên cứu ngoài hành tinh cho lĩnh vực này, gọi là "băng hà học vũ trụ".
他们会将这样的公交车开到冰川侧碛 让人们在冰川表面下车
Có những chuyến xe buýt đã chạy qua bờ băng tích và thả hành khách xuống mặt băng.
你 哪 不開 提 哪 !
Đêm nay lại phải nuốt cơm nguội.
我 到 过 南乔治亚岛 多次 亲眼见到 这些 冰川 巨大变化 这张 冰川 探到 海中 的 照片
Tôi đã đến Nam Georgia vài lần và nhìn thấy những dòng sông băng đã thay đổi nhiều thế nào.
冰川流动速度加快
Vi trùng nơi văn phòng
如果你注意每一种纤维的 最大压力值 那么你就可以看出变异实在太多了 而事实上,拖丝或大状腺丝 是这些纤维里最强韧的
Nếu bạn nhìn vào giá trị lực lớn nhất cho mỗi một sợi tơ, bạn sẽ thấy có nhiều biến số, thực tế là tơ kéo hay tơ ampullate, là sợi chắc nhất trong số đó.
冰川是由积雪长时间积累形成的延伸冰块; 冰川移动非常缓慢,无论是从高山下降,如在山谷冰川中,还是从积累中心向外移动,如在大陆冰川中。
Sông băng là một khối băng lớn được hình thành từ tuyết rơi xuống và tích tụ trong một thời gian dài; Chúng di chuyển rất chậm, hoặc là hạ xuống từ các ngọn núi cao, như trong các sông băng thung lũng, hoặc di chuyển ra ngoài từ các trung tâm tích tụ, như ở các sông băng lục địa.
直到最近,這座火山仍是墨西哥三座擁有冰川的山峰之一 ,另外兩座山峰則是伊斯塔西瓦特爾火山及奧里薩巴山。
Cho đến gần đây, núi lửa là một trong ba đỉnh núi cao ở Mexico có chứa sông băng, những núi khác là Iztaccihuatl và Pico de Orizaba.
这些死去的北极熊反映了 冰川融化的严重后果
Những con gấu này đã cho thấy những dấu hiệu biểu hiện sức ép lên sự biến mất các tảng băng.
然而现在危及其存亡的最大威胁却是北极冰川的消融 正是远在南方的我们造成了这一局面
Và giờ đây mối đe dọa lớn nhất của nó là sự biến mất của băng phương Bắc bởi vì những loài chúng ta đang đưa về phía Nam.
我希望人们理解并明白其中的涵义 如果冰川消失了 我们的整个生态系统中就会一步步恶化
Tôi muốn mọi người hiểu và có được khái niệm rằng nếu chúng ta mất hết băng đá, chúng ta đứng bên bờ mất hết toàn bộ hệ sinh thái.
這是 朗尼 和 這個 " 巨大 冰川 " 的 最后 一角
Đây là Lonnie với một mảnh vụn ở nơi trước đây là sông băng khổng lồ.
他们显然常常施行各种“浸礼”,包括“杯、、铜器的浸礼”。
Họ hẳn đã giữ nhiều nghi thức “rửa”, kể cả việc rửa “chén và bình bằng đất hoặc bằng đồng”.
时代》杂志2006年4月3日刊说:“洪水、火灾、暴风雨、极度炎热的气候、冰川大幅度融化,这种种反常现象表明,地球的气候已受到严重破坏。”
Tạp chí Time ngày 3-4-2006 nói: “Từ những đợt nóng đến bão tố, lũ lụt, cháy rừng và băng tan, khí hậu toàn cầu dường như ngày càng xáo trộn nghiêm trọng”.
整个冬天它都在后退因为它是一座不健康的冰川
Nó thu hẹp cả trong mùa đông vì đây là một tảng băng yếu.
这是南极和 Olympus Mons的一些照片, 非常相似的特性,冰川
Đây là một số hình ảnh châu Nam cực và một hình ảnh của Olympus Mons, có những điểm chung, những dòng sông băng.
丹·吉尔说:“为了证明沃伦井其实是个天然的灰岩坑,我们在井凹凸不平的内壁上取出一块石灰质地衣,用碳-14年代测定法进行分析,结果显示碳-14含量是零,这表示地衣的年龄超过4万年。 测定结果清楚表明,井不可能由人挖掘。”
Miếng vỏ đá không chứa chất đó, cho thấy rằng nó đã có từ hơn 40.000 năm: Điều này đưa ra bằng chứng rõ ràng là đường thông này đã không thể do loài người đào ra được”.
然而不幸的是,95%的极地冰川 都在消融 陆地逐渐显露出来 而这里的生态系统将不再有新的冰产生
Nhưng không may, 95% các tảng băng trôi ở Bắc Cực ngay lúc này đây đang lùi xa dần so với điểm đến trên đất liền và không đưa hệ sinh thái vào bất cứ tảng băng nào.
吾 友? 汤 普 森 在 冰川 极 地 挖 冰
Có một thông điệp trong chuyện này.Nó xảy ra trên toàn cầu
这个 和 你 这个 人 在 法律 上 都 属于 我
Cái bình và thân thể anh là của tôi theo đúng lẽ.
状腺丝则用于建构蛛网
Tơ nhỏ ampullate dùng trong cấu trúc mạng nhện.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 冰川穴壶 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.