बिना~दाढ़ी~के trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ बिना~दाढ़ी~के trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ बिना~दाढ़ी~के trong Tiếng Ấn Độ.

Từ बिना~दाढ़ी~के trong Tiếng Ấn Độ có nghĩa là không râu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ बिना~दाढ़ी~के

không râu

(unbearded)

Xem thêm ví dụ

कोरिया के लोगों की नियति उत्पीड़न के बंधन में कष्ट सहने की नहीं है, बल्कि आज़ादी के वैभव में फलने-फूलने की है।
Số mệnh của người Triều Tiên là không phải đau khổ dưới sự áp bức nô lệ, mà là phát triển trong vinh quang của tự do.
१८ भाषण देने के बाद दी गई मौखिक सलाह को ध्यानपूर्वक सुनिए।
18 Sau khi nói bài giảng, bạn nên chăm chú nghe lời khuyên bảo.
• बुढ़ापे की मार सहनेवाले भाई-बहनों के लिए हम प्यार और परवाह कैसे दिखा सकते हैं?
• Làm thế nào chúng ta có thể biểu lộ lòng quan tâm nhân từ đối với các anh chị cao tuổi?
लेकिन ऐसी नौकरी में एक खतरा ज़रूर है और वह है कि हालात के माँग करने पर अगर उसे हथियार चलाना पड़े तो वह खून का दोषी बन सकता है।
Tuy nhiên, việc làm như thế khiến một người có thể mang nợ máu trong trường hợp đòi hỏi phải dùng vũ khí.
७, ८. (क) क्या प्रमाण है कि परमेश्वर के लोगों ने ‘अपनी रस्सियों को लम्बा किया है’?
7, 8. a) Có bằng chứng nào cho thấy rằng dân sự Đức Chúa Trời đã “giăng dây cho dài”?
आपके Google Ads और Salesforce खाते के लिंक होने पर आपको चुनना होगा कि कन्वर्ज़न के लिए––खरीदारी में दिलचस्पी (लीड) की स्थितियां और अवसर की अवस्थाएं––जैसे Salesforce के ज़रूरी कदमों में से किसकी निगरानी की जाए.
Khi tài khoản Google Ads và Salesforce được liên kết, bạn cần chọn những sự kiện quan trọng, trạng thái khách hàng tiềm năng và giai đoạn cơ hội, để theo dõi dữ liệu chuyển đổi.
भाई स्विंगल ने कहा: “यहाँ आकर उपदेश सुनने में काफी समय बिताने से हम और भी ज़्यादा नम्र हो जाते हैं। आप जब यहाँ से जाते हैं तब आप यहोवा का गुणगान करने के लिए और भी बेहतर रूप से काबिल होते हैं।”
Anh Swingle nói: “Đến đây và bỏ thời giờ ra nghe giảng là một kinh nghiệm làm bạn khiêm nhường. Khi rời khỏi nơi đây, bạn được trang bị tốt hơn nhiều để đề cao Đức Giê-hô-va”.
वैभव आपके विज्ञापन पर क्लिक करता है, जिससे प्रथम क्लिक के लिए एक नया सत्र दर्ज होता है.
Bob nhấp vào quảng cáo của bạn, đăng ký một phiên mới cho nhấp chuột đầu tiên.
ज़िंदगी के सबसे ज़रूरी मामले में, जी हाँ, यहोवा के वफादार बने रहने के मामले में वह चूक गया।
Trong khía cạnh quan trọng nhất của đời sống, đó là giữ lòng trung thành với Đức Chúa Trời, thì ông lại thất bại.
40 तू मुझे ताकत देकर युद्ध के काबिल बनाएगा,+
40 Ngài trang bị sức cho con ra trận,+
उदाहरण के लिए, मान लें कि आपने अपने प्रबंधक खाते के लिए यूएस डॉलर (USD) मुद्रा इस्तेमाल की है, लेकिन आपका कोई प्रबंधित खाता ब्रिटिश पाउंड (GBP) का उपयोग करता है.
Ví dụ: giả sử đơn vị tiền tệ được sử dụng cho tài khoản người quản lý của bạn là đô la Mỹ (USD), nhưng một trong những tài khoản được quản lý của bạn sử dụng bảng Anh (GBP).
आज अपने दो बच्चों के साथ
Với hai con tôi hiện nay
दूसरे व्यक्ति के रूप में साइन इन करने से पहले, पक्का करें कि आपने अपने Chromebook में दूसरा व्यक्ति जोड़ा हुआ है.
Trước khi có thể đăng nhập người khác, hãy đảm bảo rằng bạn đã thêm người thứ hai vào Chromebook của mình.
और इस उन्नत प्रकार के प्रेम को विकसित करने के लिए, जो कि परमेश्वर की पवित्र आत्मा का एक फल है, परमेश्वर की मदद के लिए प्रार्थना कीजिए।—नीतिवचन ३:५, ६; यूहन्ना १७:३; गलतियों ५:२२; इब्रानियों १०:२४, २५.
Và cầu nguyện xin Đức Chúa Trời giúp đỡ bạn phát triển loại yêu thương cao thượng này, vì đó là một trái của thánh linh Đức Chúa Trời (Châm-ngôn 3:5, 6; Giăng 17:3; Ga-la-ti 5:22; Hê-bơ-rơ 10:24, 25).
(भजन २५:४) बाइबल व संस्था के प्रकाशनों का व्यक्तिगत अध्ययन करने से आपको यहोवा के बारे में और भी बेहतर तरीके से जानने में मदद मिलेगी।
Việc học hỏi Kinh-thánh cá nhân và các ấn phẩm của Hội có thể giúp bạn biết rõ Đức Giê-hô-va hơn.
इसके अतिरिक्त Google Ads API (AdWords API) का उपयोग करके स्थानांतरित किए जाने वाले समस्त डेटा को कम से कम 128 बिट SSL एन्क्रिप्शन का, या सीधे Google से ट्रांस्मिशन के लिए, कम से कम Google Ads API (AdWords API) सर्वर द्वारा स्वीकार किए जाने वाले प्रोटोकॉल के समान सुरक्षित एन्क्रिप्शन उपयोग करके सुरक्षित किया जाना चाहिए.
Ngoài ra tất cả các dữ liệu được chuyển bằng cách sử dụng Google Ads API (AdWords API) phải được bảo đảm sử dụng mã hóa SSL tối thiểu 128 Bit hoặc ít nhất là an toàn như giao thức được chấp nhận bởi máy chủ Google Ads API (AdWords API) trong trường hợp truyền trực tiếp tới Google.
अगर हम इस सिद्धांत को मानकर चलें, तो हम अपने विद्यार्थी के लिए सच्चाई को समझना और मुश्किल नहीं बनाएँगे।
Nếu theo sự hướng dẫn này, chúng ta sẽ không làm cho lẽ thật trở nên quá phức tạp.
यरूशलेम के नाश की भविष्यवाणी साफ बताती है कि यहोवा एक ऐसा परमेश्वर है, जो ‘नई बातों के होने से पहिले ही उन्हें अपने लोगों को बताता है।’—यशायाह 42:9.
Lời tiên tri về việc thành Giê-ru-sa-lem bị hủy diệt miêu tả rõ ràng Đức Giê-hô-va là Đức Chúa Trời ‘làm cho dân Ngài biết các sự mới trước khi chúng nổ ra’.—Ê-sai 42:9.
पर्यटन विकास टिकाऊ होना चाहिए कि व्यापक सहमति अब नहीं है; हालांकि, इस लक्ष्य को हासिल करने के सवाल बहस का एक वस्तु बनी हुई है।
Hiện nay có sự đồng thuận rộng rãi rằng phát triển du lịch nên có tính bền vững; tuy nhiên, câu hỏi làm thế nào để đạt được điều này vẫn còn đang được tranh luận.
इसलिए हम दिलचस्पी दिखानेवाले एक व्यक्ति के फार्म पर तंबू बनाकर रहने लगे।
Vì thế chúng tôi dựng lều trên một mảnh đất trống trong nông trại của một người chú ý.
भुगतान प्रोसेस करने के लिए, आपको बैंक के ट्रांसफ़र फ़ॉर्म पर अपना खास रेफ़रेंस नंबर शामिल करना होगा.
Để xử lý giao dịch thanh toán, bạn cần phải cung cấp số tham chiếu riêng của mình khi điền biểu mẫu chuyển khoản của ngân hàng.
बेशक, उन्हें इस बात से बेहद खुशी होगी कि आप उनकी परवाह करते हैं और इसलिए उनकी ज़िंदगी के बारे में जानना चाहते हैं।
Chắc chắn họ sẽ hài lòng vì bạn quan tâm hỏi han về đời sống họ.
धरती पर रहते वक्त उसने यह प्रचार किया था: “स्वर्ग का राज्य निकट आया है,” और उसने अपने चेलों को भी यही काम करने के लिए भेजा।
Khi còn ở trên đất, ngài đã rao giảng: “Nước thiên-đàng đã đến gần”, và ngài sai các môn đồ đi làm cùng công việc đó.
चाहे वे खुद राजाओं के बच्चे न भी हों तौभी हम इतना ज़रूर कह सकते हैं कि वे इज़्ज़तदार, शाही घरानों से थे।
Không biết họ có thuộc dòng hoàng tộc hay không, nhưng hợp lý khi nghĩ rằng ít nhất họ cũng thuộc những gia đình có khá nhiều bề thế và ảnh hưởng.
शेबना के किस्से से हम यहोवा की शिक्षा के बारे में क्या सीखते हैं?
Kinh nghiệm của Sép-na dạy anh chị điều gì về sự sửa dạy đến từ Đức Chúa Trời?

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ बिना~दाढ़ी~के trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.