बिना सोचे समझे करना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ बिना सोचे समझे करना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ बिना सोचे समझे करना trong Tiếng Ấn Độ.
Từ बिना सोचे समझे करना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là bon, lấy giá cắt cổ, bấc, sự gấp, đẩy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ बिना सोचे समझे करना
bon(rush) |
lấy giá cắt cổ(rush) |
bấc(rush) |
sự gấp(rush) |
đẩy(rush) |
Xem thêm ví dụ
इसके अलावा मैं बिना सोचे-समझे खरीदारी करने से भी दूर रहती हूँ।” Ngoài ra, tôi tránh mua tùy hứng”. |
वह कहता है, “मैं जहाँ पला-बढ़ा हूँ वहाँ आम तौर पर लोग बिना सोचे-समझे बात करते हैं। Điều này khiến vợ tôi khó chịu. |
कोई भी फैसला जल्दबाज़ी में या बिना सोचे-समझे करने के बजाय, हमें समय निकालकर खोजबीन करनी चाहिए कि हमारे हालात पर बाइबल के कौन-से सिद्धांत लागू होते हैं और फिर सोच-समझकर उन पर अमल करना चाहिए। Thay vì vội vã quyết định, chúng ta cần dành ra thì giờ để tra cứu các nguyên tắc Kinh Thánh và dùng khả năng suy nghĩ để áp dụng các nguyên tắc ấy. |
(2 इतिहास 16:9) यहोवा अपनी ताकत का इस्तेमाल बिना सोचे-समझे नहीं करता, बल्कि बहुत ही ध्यान से करता है। (2 Sử-ký 16:9) Đức Giê-hô-va sử dụng quyền năng một cách có kiểm soát. |
अक्ल से काम लेने से हम ऐसी निराशा से भी बच सकते हैं, जो बिना सोचे-समझे काम करने से होती है। Nó có lẽ cũng giúp giảm thiểu sự bực bội do hành động thiếu suy nghĩ. |
वो रवैये या काम कौन-से हैं? वो हैं बिना सोचे-समझे वादे करना, आलसीपन, धोखाधड़ी, और बदचलनी, जिनसे यहोवा को खास नफरत है। Trong số đó có những lời cam kết thiếu suy nghĩ, sự biếng nhác, dối trá và vô luân, tức những điều Đức Giê-hô-va ghét. |
याददाश्त की खोज किताब कहती है: “अगर हम अकसर अपना काम बिना सोचे-समझे करते हैं यानी अपने आस-पास के माहौल और अपने अनुभवों पर गौर नहीं करते, तो ऐसे में ठीक-ठीक यह याद रखना बड़ा मुश्किल होगा कि फलाँ समय हम कहाँ थे और हमने क्या किया था।” Cuốn sách Searching for Memory (Đi tìm trí nhớ) cho biết: “Nếu chúng ta làm việc hoặc sinh hoạt một cách máy móc và không ngẫm nghĩ về môi trường sống lẫn những gì mình trải qua, có lẽ chúng ta phải trả giá là không nhớ rõ mình đã ở đâu và làm gì”. |
उसी तरह अगर हम एक मसीही भाई या बहन के बारे में बिना सोचे-समझे बात करें, तो इससे नगर समान कलीसिया की शांति भंग हो सकती है। Tương tự thế, lời nói không thận trọng về một anh em đồng đạo có thể ảnh hưởng đến sự bình an của hội thánh. |
कुछ तो ढीठ होंगे यानी वे बिना सोचे-समझे काम करेंगे और उन्हें इस बात की कोई परवाह नहीं होगी कि उनकी करतूतों का दूसरों पर क्या असर होगा। Một số người thì ương ngạnh, tức bốc đồng và liều lĩnh. |
(रोमियों १२:१, NW) यहोवा के सेवक बिना सोचे-समझे विश्वास नहीं करते, लेकिन उन्हें उनके विश्वास का ‘यकीन दिलाया’ गया है। (Rô-ma 12:1, NW) Tôi tớ của Đức Giê-hô-va “được thuyết phục để tin”. |
(1 कुरिंथियों 14:20; नीतिवचन 1:4; 2:11) आप यह तो नहीं चाहेंगे कि आपका बच्चा किसी की भी बात पर बिना सोचे-समझे विश्वास करने लगे, बल्कि आप यही चाहेंगे कि वह तर्क करना सीखे। Khi còn nhỏ, có lẽ con đã biết phân biệt đúng sai, nhưng khi đến tuổi dậy thì, con cần “trưởng thành trong sự suy nghĩ” (1 Cô-rinh-tô 14:20, BDM; Châm-ngôn 1:4; 2:11). |
जब कोई हमें भला-बुरा कहता है या बिना सोचे-समझे ऐसा काम करता है जिससे हमें ठेस पहुँचती है, तो हम अकसर जैसे को तैसा रवैया अपनाते हैं। Khi người khác nói hoặc hành động thiếu nhã nhặn với chúng ta, khuynh hướng chung là chúng ta muốn trả đũa. |
5 नीतिवचन 12:18 में लिखा है, “बिना सोचे-समझे बोलना, तलवार से वार करना है।” 5 Châm ngôn 12:18 viết: “Lời nói thiếu suy nghĩ như bao nhát gươm đâm”. |
“बिना सोचे-समझे बोलना, तलवार से वार करना है” (18) “Lời nói thiếu suy nghĩ như bao nhát gươm đâm” (18) |
18 बिना सोचे-समझे बोलना, तलवार से वार करना है, 18 Lời nói thiếu suy nghĩ như bao nhát gươm đâm, |
(भजन 37:8) अपने जज़्बातों को काबू में न रखने से एक इंसान बिना सोचे-समझे कुछ ऐसे काम कर सकता है जिनका अंजाम अच्छा नहीं होता। (Thi-thiên 37:8) Cảm xúc thiếu kiềm chế sẽ dẫn đến những hành động thiếu kiểm soát. |
(ख) प्रेम बिना सोचे-समझे भी अपनी बड़ाई क्यों नहीं करता? b) Tại sao tình yêu thương chẳng khoe mình, ngay cả một cách thiếu suy nghĩ? |
बिना सोचे-समझे ऐसा कोई काम न करें, जिससे आपकी खुशी छिन जाए और परमेश्वर के साथ आपका रिश्ता खराब हो जाए Hãy tránh những hành động hấp tấp mà có thể khiến anh chị mất đi niềm vui và sự an toàn về thiêng liêng |
ऐसे में अगर हम दाऊद की तरह, दूसरों की राय सुनें और समझें, तो बिना सोचे-समझे कोई भी काम करने और इस तरह पाप में पड़ने से बचेंगे। Giống như Đa-vít, cẩn thận cân nhắc quan điểm của người khác có thể giúp chúng ta tránh hành động hấp tấp và thiếu suy nghĩ dẫn đến phạm tội. |
इसमें ताज्जुब की बात नहीं कि आदत का दूसरा रूप स्वभाव है यानी हमें जिस काम की आदत हो जाती है हम उसे बिना सोचे-समझे, अपने आप करने लगते हैं। आदतें हमारी ज़िंदगी पर गहरा असर डालती हैं। Không có gì đáng ngạc nhiên khi thói quen đôi khi được gọi là bản năng thứ hai, một ảnh hưởng tác động trên đời sống chúng ta theo những cách mạnh mẽ. |
वह यह है कि अपनी भावनाएँ व्यक्त करने और बिना सोचे-समझे उन्हें दूसरों पर थोप देने में बड़ा फर्क है। Giãi bày cảm xúc không có nghĩa là trút hết cảm xúc lên người khác. |
अकसर कुछ लोग बिना सोचे-समझे ऐसे वादे कर बैठते हैं जिन्हें वे पूरा नहीं कर पाते और कुछ लोगों को जब अपना वादा निभाना थोड़ा मुश्किल लगता है तो वे बस उससे मुकर जाते हैं क्योंकि ऐसा करना ही उन्हें आसान लगता है। Những người khác thì hứa liều rồi không thể thực hiện được, hoặc thất hứa chỉ vì như vậy là dễ nhất. |
इसलिए, हम बिना सोचे-समझे बार-बार एक रटी-रटायी प्रार्थना नहीं करेंगे। Vì vậy chúng ta không nên chỉ lặp đi lặp lại công thức cầu nguyện mà không suy nghĩ về những điều chúng ta nói. |
यह सच है कि परमेश्वर को समर्पित हमारे भाई-बहन दूसरों को गलत बातें सिखाने का इरादा तो नहीं रखते, लेकिन कुछ लोगों को बिना सोचे-समझे बहुत ज़्यादा बकबक करने की आदत पड़ सकती है। Dù không cố ý dạy điều sai lầm, một tín đồ Đấng Christ có thể phát triển thói quen nói một cách vô ý tứ. |
परोन ने स्वीकार किया कि इब्रानी चतुर्वर्णी का सही उच्चारण गुम हो गया है, लेकिन उन्होंने टिप्पणी की: “यदि मात्र अंधविश्वासी आशंकाओं की वजह से यहूदी चर्च में इस नाम के इस्तेमाल को रोका गया, और यदि यूनानी और लातिन अनुवादों की बिना सोचे-समझे नक़ल करने की वजह से हमारे अपने [अंग्रेज़ी] अनुवाद ने इस शब्द को खो दिया, तो मूल इस्तेमाल को वापस लौटने के विरुद्ध ये कारण महत्त्वहीन हैं।” Perowne công nhận rằng không còn ai biết cách phát âm đúng danh Đức Chúa Trời viết bằng tiếng Hê-bơ-rơ, nhưng ông nhận xét: “Nếu chỉ vì sự ngần ngại do mê tín mà danh đó không còn được dùng trong Giáo hội Do Thái nữa, và nếu chỉ vì mù quáng theo sát những Bản dịch bằng tiếng Hy Lạp và La-tinh mà Bản dịch [tiếng Anh] lại mất đi danh này, thì đây là những lý do không có sức thuyết phục gì cả để chống việc trở lại dùng chữ nguyên thủy”. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ बिना सोचे समझे करना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.