表示 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 表示 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 表示 trong Tiếng Trung.
Từ 表示 trong Tiếng Trung có các nghĩa là biểu hiện, thành ngữ, từ ngữ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 表示
biểu hiệnverb 怒气不受控制,不表示这人有力量,也不表示他有什么美德,只表示他有一个弱点。 Cơn giận không kiềm chế không là biểu hiện của điểm mạnh hay một tính tốt. |
thành ngữnoun 启示录14:1,4)“最早收成”这个词组表示,所拣选的人具有代表性,数目较少。 (Khải-huyền 14:1, 4) Thành ngữ “trái đầu mùa” ám chỉ một số nhỏ được chọn để làm tiêu biểu. |
từ ngữverb |
Xem thêm ví dụ
很多诚恳的读者读过这两本杂志一段短时间之后,都对杂志表示衷心的赏识。 这些并非罕见的事。 Không có gì mà lạ khi được nghe những độc giả thành thật phát biểu ý kiến sưởi ấm lòng như vậy để tỏ sự quí mến sau khi đã đọc các tạp chí nêu trên dù chỉ một thời gian ngắn. |
结果,他们往往给人留下极好的印象,得到极好的回应:他们看来亲切友善,对你颇感兴趣,所以你也亲切友善,对他们表示兴趣。” Kết quả đương nhiên tạo được phản ứng tích cực: họ có vẻ dễ thương và quan tâm đến bạn, vì thế bạn cũng tỏ ra dễ thương và quan tâm lại”. |
马太福音5:37)基督徒订婚,应当表示他们的确有意跟对方结婚。 (Ma-thi-ơ 5:37, Trịnh Văn Căn) Khi hứa hôn, tín đồ Đấng Christ phải nghiêm túc. |
如果一件商品“未获批准”,则表示其无法在您选择的目标平台中展示。 Nếu một mặt hàng "Bị từ chối", có nghĩa là mặt hàng đó không thể hiển thị trong điểm đến bạn đã chọn. |
16 人可能对这项训示是否明智表示怀疑。 16 Một người có thể đặt nghi vấn về sự khôn ngoan của chỉ thị này. |
在這個情況下,這家商店需要在再行銷代碼中納入「value」(表示產品價格) 和「pagetype」(代表購買網頁) 這兩個自訂參數。 Trong trường hợp này, thông số tùy chỉnh mà cửa hàng trực tuyến sẽ bao gồm trong thẻ tiếp thị lại sẽ là giá trị (giá của sản phẩm) và pagetype (trong trường hợp này, trang mua hàng). |
波切塔表示他决定签下这名16岁的创作型歌手,起初让他在唱片业同行中扬眉吐气,但泰勒的已被挖掘进这个她此前还不了解的行业:十几岁的女孩听乡村音乐。 Borchetta cho rằng quyết định hợp tác cùng một ca sĩ tự sáng tác mới 16 tuổi ban đầu gây nhiều sự tò mò từ giới thu âm nhưng Swift lại bước chân vào một thị trường chưa từng được khai thác trước đây: những cô gái thiếu niên thích nghe nhạc đồng quê. |
如果您為了符合字數限制 (例如廣告標題的 25 個半形字元) 而刪減文字,可以加入「...」或其他文字,表示有字元遭到刪減。 Nếu bạn cắt ngắn văn bản theo giá trị đã nêu trong cột này (chẳng hạn như 25 cho dòng tiêu đề), bạn có thể thêm '...' hoặc một cách diễn đạt bằng văn bản khác để cho biết một giá trị đã được cắt ngắn. |
监狱官员也表示感兴趣,他们索取了额外40本杂志。 Nhân viên trại giam cũng tỏ ra chú ý và xin thêm 40 cuốn cho chính họ. |
据泷田洋二郎表示,自己同意接拍这部电影的一个重要原因就是剧组成员的年龄:“我们已经到了生命旅程中的一个特殊位置,死亡从此成为我们身边的固有内容”。 Theo đạo diễn của phim, Takita Yōjirō, một yếu tố cần xem xét trong quá trình thực hiện bộ phim là độ tuổi của đoàn làm phim: "Chúng ta đã tới một thời điểm nào đó trong cuộc đời của chúng ta, khi cái chết đã đáng sợ đến mức trở thành một nhân tố xung quanh chúng ta". |
使用電腦時,如果瀏覽器所開啟的首頁或起始網頁並非您所設定,表示電腦中可能有惡意軟體作祟。 Nếu bạn đang sử dụng máy tính và thấy trang chủ hoặc trang khởi động mà bạn không tự đặt, thì có thể máy tính của bạn đã bị nhiễm phần mềm độc hại. |
如果是觀看巨集,則表示 Ad Manager 或第三方追蹤程式無法正確計算曝光。 Đối với macro lượt xem, số lần hiển thị không được Ad Manager hoặc các trình theo dõi lần hiển thị của bên thứ ba tính đúng. |
以色列人同意跟上帝立约,表示他们承诺要对作“家主”的“丈夫”耶和华忠贞不二。( Qua việc chấp nhận giao ước, dân Y-sơ-ra-ên hứa nguyện trung thành với “chồng”, Đức Giê-hô-va. |
虽然这样的情操高尚可佩,造物主无疑没有表示,我们一生的主要目标只是传宗接代,就像动物凭着本能繁殖一样。 Dù đó là một sự hy sinh cao cả, nhưng chắc chắn Đấng Tạo hóa của chúng ta không muốn rằng mục đích chính của việc chúng ta hiện hữu là chỉ để sanh con nối dòng, như các loài thú làm theo bản năng để giữ giống của nó. |
圣经并没有说在玛拿西痛改前非的时候,约西亚有多大,也没有表示后来爷孙有多少接触。 Kinh Thánh không nói hai ông cháu gần gũi với nhau tới mức nào và khi Ma-na-se sửa đổi đường lối mình thì Giô-si-a được bao nhiêu tuổi. |
但除了要秉公行义之外,当时的信息并没有明确地表示人怎样才能获致这项生还的特权。 Nhưng thông điệp nầy không chỉ đường rõ rệt dẫn đến đặc ân sống sót, ngoại trừ có nói là do sự công bình nói chung. |
之后这个男子表示想多了解圣经的内容,于是接受了圣经研究的安排。 Đọc xong, ông cho biết muốn tìm hiểu thêm và đồng ý học hỏi Kinh Thánh. |
内塔尼亚胡表示,以色列将重新评估本国与联合国的关系。 Netanyahu nói rằng Israel phải đánh giá lại mối quan hệ với Liên Hiệp Quốc sau sự thích ứng của Hội đồng Bảo an. |
这表示届时的世界会像启示录21:4所说的一样,“不再有死亡”。 Điều này có nghĩa là một thế giới trong đó “sẽ không có sự chết” nữa, như Khải-huyền 21:4 nói. |
红线表示采用惯常的治疗手段—— 也就是药剂师开药。 Đường đỏ là việc trị liệu như bình thường bằng thuốc, và với một bác sĩ trị liệu tâm thần. |
有些人对教会似乎总是由相当年长的人来担任总会会长表示疑虑,我的回答是:「这是何等的祝福!」 Một số người bày tỏ mối quan tâm rằng Vị Chủ Tịch của Giáo Hội có lẽ luôn luôn là một người khá lớn tuổi, và câu trả lời của tôi cho mối quan tâm đó là: “Đó thật là một phước lành tuyệt vời!” |
大会结束之后,保安主管表示他希望很快就可以再次跟见证人会面。 Đến cuối hội nghị, viên cảnh sát trưởng nói rằng ông mong được thấy các Nhân Chứng trở lại một ngày gần đây. |
让对方回答,如果适当,不妨表示同意,承认很多人也有同样的想法。] [Đợi trả lời, nếu thích hợp, hãy nói thuận theo họ rằng nhiều người cũng cảm thấy giống như vậy]. |
既然圣经被翻译成我们能明白的语言,那么我们可以怎样表示自己珍视圣经? Làm thế nào chúng ta cho thấy mình quý trọng việc Kinh Thánh được dịch sang ngôn ngữ mà mình có thể hiểu được? |
6于是他们聚在一起,就此事表示意见,并向法官反映。 6 Và dân chúng đã quy tụ lại với nhau như vậy để nói lên tiếng nói của mình về vấn đề này, và tiếng nói của họ đã được đưa ra trước các phán quan. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 表示 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.