表姐 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 表姐 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 表姐 trong Tiếng Trung.

Từ 表姐 trong Tiếng Trung có các nghĩa là anh chị em họ, anh họ, chị họ, em họ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 表姐

anh chị em họ

noun

anh họ

noun

chị họ

noun

Robin 这 是 你 表姐 Sansa
Robin, đây là chị họ Sansa của con.

em họ

noun

Xem thêm ví dụ

不如去爱尔兰探望你的表姐和表姐夫吧。 在那里我们还可以向那些很少听到王国好消息的人传道呢!”
“Chúng ta hãy đi thăm bà con ở Ai Len và rao giảng cho những người hiếm khi nghe được tin mừng về Nước Trời”.
几天后,我听见一个陌生人跟我表姐讲话。
Vài ngày sau, tôi tình cờ nghe một người lạ đang nói chuyện với con gái của cô tôi.
第二天,我和爸妈、弟弟、表姐、表姐夫和另一个家庭坐船到一个叫伊尔岛的小岛传道。
Ngày kế tiếp, cha mẹ, em trai, anh chị họ của tôi cùng với một gia đình khác lên phà đi đến đảo nhỏ Heir, nơi có chưa tới 30 người sinh sống.
Robin 这 是 你 表姐 Sansa
Robin, đây là chị họ Sansa của con.
記得 你 表姐 柔伊有 糖尿病 , 對 吧 ?
Cô ấy bị bệnh đái đường, nhơ không?
符瓊音是她的表姐
Theo vai vế là chị/em họ với ông.
表姐 那兒 做 的 怎麼樣 啊 ?
Làm bên chỗ chị sao rồi con?

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 表姐 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.