便利店 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 便利店 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 便利店 trong Tiếng Trung.
Từ 便利店 trong Tiếng Trung có các nghĩa là Tiệm tạp hóa, Người bán hàng tạp phẩm, gia vị, Cửa hàng tiện lợi, cửa hàng tiện lợi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 便利店
Tiệm tạp hóa(convenience store) |
Người bán hàng tạp phẩm
|
gia vị
|
Cửa hàng tiện lợi
|
cửa hàng tiện lợi
|
Xem thêm ví dụ
舉例來說,2 顆星飯店的房間可能簡單適中,價格經濟實惠;而 4 顆星飯店則可能有高檔的房間裝潢、專屬禮賓服務、24 小時客房服務,以及各種奢華設施 (如提供浴袍、迷你吧等)。 Một khách sạn 2 sao có thể có các phòng giản dị với mức giá tiết kiệm trong khi một khách sạn 4 sao có thể có phòng trang trí cao cấp, nhân viên phục vụ tận tâm, dịch vụ phòng 24 giờ và các tiện nghi sang trọng như áo choàng tắm và quầy minibar. |
以此我们推理 或许,如果我们造出一个分子 避免让便利贴粘到它 让便利贴进入小口袋 口袋位置在这旋转的蛋白质基底上 那么,也许我们能够让癌细胞相信 尽管染上BRD4蛋白质 但它们不是癌细胞 Vì vậy chúng tôi tìm ra một ý tưởng, một lý do, rằng có thể, nếu chúng tôi tạo ra một nguyên tử có thể phòng ngừa được sự dính những mảnh giấy nhớ bằng cách thâm nhập vào các bao mỡ nhỏ nằm ở đáy của những tế bào protein quay, thì có thể chúng tôi sẽ thuyết phục được những tế bào ung thư, những tế bào liên kết với protein BRD4, rằng chúng không phải ung thư. |
诺基亚 N97于2009年6月9日在美国旗舰店发售,2009年6月26日向世界范围发售。 Nokia N97 đã được phát hành trong các cửa hàng hàng đầu của Hoa Kỳ vào ngày 09 tháng 6 năm 2009, và vào ngày 26 tháng sáu, năm 2009 đã được phát hành trên toàn thế giới. |
欧盟禁止在入境处设有免税购物店;在欧盟一些机场的行李认领处,商家也称所卖商品为“免税",但这些商品也是全税销售,只是在地方销售税这块有优惠。 Liên minh châu Âu không cho phép các cửa hàng miễn thuế đến; một số sân bay EU bán hàng hóa khi đến khu vực nhận hành lý được mô tả là "Miễn thuế", nhưng những hàng hóa này đều là hàng bán chịu thuế, thuế bán hàng địa phương được giảm giá. |
塞吉欧带着从所属委员会学到的信心、技能和知识,和他的妻子丝薇雅在布宜诺斯艾利斯开了一间以阿根廷「工艺及风味」为主题的店。 Được chuẩn bị với đức tin, kỹ năng và sự hiểu biết mà anh đã đạt được với tư cách là thành viên của ủy ban, Sergio và vợ của anh là Silvia, đã mở một cửa hàng ở Buenos Aires với “các đồ thủ công và thực phẩm đặc biệt” của Argentina. |
1970年,我们搬到贝尔法斯特,后来得知一个汽油弹烧着了那个油漆店,我们以前住的那幢楼受到殃及,也烧毁了。 Vào năm 1970, sau khi dọn đến thành phố Belfast, chúng tôi nghe tin một quả bom xăng thiêu cháy tiệm sơn đó lần nữa, và căn hộ nơi trước đây chúng tôi ở bị lửa thiêu rụi hoàn toàn. |
1世纪并没有什么木料场或建筑原料店,可以让木匠购买切割成不同大小的木材。 Tuy nhiên, vào thời đó không có nơi bán gỗ đã cắt sẵn theo kích cỡ yêu cầu. |
今日海邊已是一座五星級飯店。 Ngày nay, vùng ngay bên cạnh bờ biển có một khách sạn năm sao. |
Google Ads 提供了便利的关键字规划师34工具,该工具可帮助您发现新的关键字变体并了解每个关键字的大概搜索量。 Google Ads cung cấp một Công cụ lập kế hoạch từ khóa34 tiện lợi nhằm giúp bạn khám phá các biến thể từ khóa mới và xem lượng tìm kiếm gần đúng cho mỗi từ khóa. |
我 住 在 " 好 旅途 " 飯店 今晚 8 點半 如何? 8 giờ 30 tối nay được không? |
另一个挑战是,我们如何能让高科技 给予治疗更多的便利? Một thách thức khác là, bạn mang đến công nghệ cao hoặc cách chữa trị và chăm sóc tiên tiến như thế nào? |
虽然这一地区经济十分兴旺,这家店的经营状况却不好,林肯最终也将之出手。 Mặc dù kinh tế trong vùng đang phát triển, doanh nghiệp của họ phải vất vả để tồn tại, cuối cùng Lincoln phải sang nhượng cổ phần của ông. |
还有别家公司会安置摄像头 就像这样——这家公司跟脸书没有关系—— 他们拍下你的照片,把它与社交媒体绑定, (然后)估摸出你特别喜欢穿黑裙子, 然后可能(当你逛街的时候)店员就会走上前来跟你说: “您好,我们刚到店五条黑裙子, 您穿一定好看。” Những công ty khác mà sẽ đặt một máy ảnh như thế này -- điều này không liên quan gì đến Facebook - họ chụp ảnh của bạn, họ đem nó vào các mạng xã hội, họ nhận ra bạn thực sự rất thích mặc trang phục màu đen, rồi, có thể một người trong cửa hàng xuất hiện và nói: "Này, chúng tôi có năm chiếc đầm màu đen mà nếu bạn mặc chúng thì trông sẽ rất tuyệt." |
我給 你 的 衝浪 店 , 你 可以 擁有 它 。 Anh sẽ để lại cửa hàng cho em Em có thể giữ nó. |
這首歌曲成功的原因有一部分是來自於它的音樂影片,拍攝地點是在意大利威尼托耶索洛的佛罗里达飯店。 Một phần thành công của bài hát nhờ vào phần video âm nhạc của ca khúc, được quay tại khách sạn Florida ở Jesolo (Veneto, Ý). |
這是 全世界 最 屌 的 魔術店 Đây là cửa hàng ảo thuật tốt nhất trên thế giới. |
1963年,夫妇俩搬至維多利亞并开了一家流行书店—— 孟若書店,目前还在经营中。 Năm 1963, cặp vợ chồng này di chuyển tới Victoria nơi họ mở tiệm sách Munro's Books vẫn còn đang hoạt động. |
芙蓉 , 你 的 店里 有 什么 ? Flo, cô có những gì trong cửa hàng? |
在「商家資訊單」中的飯店設施旁,飯店特色會以明亮的彩色圖示顯示在頁面中,內容包括「寵物友善」、「免費 Wi-Fi」和「免費停車」等資訊。 Điểm nổi bật có thể bao gồm các thông tin như “Cho phép mang theo vật nuôi”, “Wi-Fi miễn phí” và “Đỗ xe miễn phí”. |
冤枉 呀 , 我 是 咸鱼 店伙计 Tôi vô tội. |
哥林多前书10:25)许多前来出席地峡运动会的人会住在帐棚里;在运动会举行期间,商人会从货摊或棚店售卖货物。( Nhiều người ở trong lều khi đến xem các cuộc thi đua tranh giải Isthmus, và những người buôn bán thì ngồi trong lều hoặc quầy được che lại để bán hàng trong lúc có cuộc thi đua đó. |
事实上,我将人生的大部分时间 都几乎浪费在夜店里做 DJ 以及,录制流行音乐专辑 Thật ra, tôi đã lãng phí phần lớn đời mình để làm DJ trong các hộp đêm và làm nhà sản xuất nhạc pop. |
例如,飯店內設有餐廳、酒廊、商店或水療中心,如果客戶不需預訂飯店就能使用上述服務,這些商家就符合資格可擁有專屬的商家資訊。 Ví dụ: nếu bên trong khách sạn của bạn có nhà hàng, quán cà phê, cửa hàng hoặc spa mà khách hàng không phải là khách của khách sạn cũng có thể vào thì các doanh nghiệp đó đủ điều kiện để có danh sách của riêng họ. |
比如,如果你走進一家麵包店, 你的大腦可能會預測你會聞到 新鮮出爐巧克力 脆片餅干的美好香味。 Ví dụ, nếu bạn đi bộ vào một tiệm bánh, não của bạn có thể dự đoán rằng bạn sẽ gặp hương vị thơm ngon của bánh nướng tươi sô cô la chip. |
參與競價的飯店廣告可能會出現在飯店廣告預訂模組的頂端版位 或選單版位 。 Quảng cáo khách sạn đặt trong phiên đấu giá có thể xuất hiện ở vị trí hàng đầu hoặc vị trí menu của mô-đun đặt phòng Quảng cáo khách sạn. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 便利店 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.