鞭策 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 鞭策 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 鞭策 trong Tiếng Trung.
Từ 鞭策 trong Tiếng Trung có các nghĩa là xúi giục, xúi bẩy, khích, roi, kích thích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 鞭策
xúi giục
|
xúi bẩy
|
khích
|
roi(whip) |
kích thích
|
Xem thêm ví dụ
为了成功,我努力工作,我鞭策自己 Để đạt được thành công , tôi đã làm việc chăm chỉ, tôi đã tự nỗ lực. |
通过这类培训 能够鞭策员工 Bây giờ, với kiểu đào tạo này, nó tạo cho họ động lực. |
“老师常常要求学生争取好成绩。 如果你在某方面比较出色,更会成为鞭策的对象。”——阿普丽尔 “Lúc nào giáo viên cũng đòi hỏi học sinh phải học cho xuất sắc, nhất là những bạn có tiềm năng”.—Hạnh. |
这是我希望你做的, 我希望你用它当一根棍子 来鞭策你的政党。 Khi bạn bầu cử họ, khi bạn tái cử họ, khi bạn bầu cho họ, khi bạn lắng nghe nhưng điều mà họ mang tới hãy sử dụng từ "tốt". |
不斷 鞭策 自己 , 超越 極限 1 cuộc tấn công. |
美國 傳奇 故事 中孤槍俠 鞭策 愛馬時 的 臺 詞 Nhìn xuống đây nào, ông già. |
诗篇119:37)这样行需要表现真正的自制,也许以比喻的方式‘鞭策你的身体,以之作为奴隶’。( Hãy đề phòng và phản ứng nhanh chóng để gạt bỏ các sách báo không đàng hoàng (Thi-thiên 119:37). |
她曾有过一个女儿 在她只有三个星期大的时候去世了, 我们都知道 孩子们最容易 在他们刚出生的一个月内死亡, 如果我们给那些有经验的 护理人员们一块肥皂, 并且让他们在触碰婴儿前使用肥皂的话, 我们就可以减少 新生儿的死亡数 正是这样的事激励着我, 鞭策着我继续完成这个任务, 让我可以给每一位母亲 她们需要的东西 这样她就可以 从事世界上最美丽的一份事业: 抚养的她的新生儿。 Và đó là điều đã thôi thúc tôi tạo cảm hứng cho tôi tiếp tục nhiệm vụ này để biết rằng tôi có thể trang bị cho cô ấy với những gì cô ấy cần để cô ấy có thể thực hiện công việc cao cả nhất trên thế giới này: nuôi nấng sinh linh mới chào đời của cô ấy |
* 让艰困经验的痛苦,鞭策自己朝更伟大的门徒之路迈进。 * Hãy để cho nỗi đau đớn bởi những kinh nghiệm khó khăn thúc đẩy các con hướng tới vai trò môn đồ chân chính hơn. |
一年到头都要鞭策自己,力争上游,松懈不得”。 Đó là việc làm suốt 365 ngày trong năm, cả tinh thần lẫn thể lực”. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 鞭策 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.