避忌 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 避忌 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 避忌 trong Tiếng Trung.

Từ 避忌 trong Tiếng Trung có các nghĩa là cấm, kiêng, điều kiêng kỵ, cấm kỵ, kiêng kỵ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 避忌

cấm

(taboo)

kiêng

điều kiêng kỵ

(taboo)

cấm kỵ

(taboo)

kiêng kỵ

Xem thêm ví dụ

“谨慎的人晓得趋恶事;幼稚的人谬然前进,必然自招刑罚。”——箴言22:3;13:20,《当代》。
“Người khôn-ngoan thấy điều tai-hại, và ẩn mình; nhưng kẻ ngu-muội [thiếu kinh nghiệm, NW] cứ đi luôn, và mắc phải vạ” (Châm-ngôn 22:3; 13:20).
22事情将是这样,他们必知道我是主他们的神,是a邪的神,要追讨人民的罪恶。
22 Và chuyện rằng, đến lúc đó chúng sẽ biết ta là Chúa, Thượng Đế của chúng, và là một aThượng Đế hay ghen, sẽ đến viếng phạt những điều bất chính của dân ta.
当它们进驻它们新的宿主——加拿大铁杉, 它们离了他们的天敌,而这种新树对其毫无抵抗力。
Khi chúng di chuyển tới vật chủ mới, cây Eastern Hemlock, nó để sổng kể săn mồi của nó, và những cây mới không có đề kháng.
从地面到树上5米高处的树枝都折断了,暗示滑雪者们可能曾爬到树上寻找某種東西,或是尋求難處。
Các nhánh trên cây bị gãy cao tới năm mét, cho thấy rằng một trong những người trượt tuyết đã trèo lên để tìm kiếm một cái gì đó, có lẽ là trại.
弹 衣 怎么样
Áo chống đạn đây làm được gì nào?
岸上 沒 地方 難 !
Sẽ không có chỗ trốn trên đất liền đâu.
圣经劝你要“远淫乱”。
Kinh Thánh khuyến khích bạn “tránh sự dâm-dục”.
别动 是 这个 程度 应该 是 可以 人耳目 了 吧
Hình như không phải vậy.
他也请教过基督徒长老,明白自己必须采取果断的行动,远任何下流猥亵的读物和影像。(
Anh đã tìm lời khuyên của các trưởng lão đạo Đấng Christ, và họ khuyên anh phải hành động dứt khoát, thậm chí tránh xa những tài liệu làm mất phẩm giá con người.
不过,你很快就会看出,你其实一无所失,你只会过许多烦恼罢了,你终必赢得别人的信任。”
Cuối cùng, bạn sẽ có lợi lớn vì gây được danh tiếng là người đáng tin cậy”.
你若过了横祸,你会认为自己受到命运之神所眷顾吗?
GIẢ SỬ bạn thoát chết trong một tai nạn, bạn có nghĩ rằng bạn được tốt số không?
照样,我们必须尽量避免接触撒但世界的“空气”,远下流的娱乐、普遍的不道德风气、消极怨怼的思想。——以弗所书2:1,2。
Chúng ta cần tránh “không khí” của thế gian Sa-tan cùng những sự vui chơi đồi bại, sự vô luân lan tràn và những khuynh hướng tiêu cực của thế gian đó (Ê-phê-sô 2:1, 2, NW).
以赛亚指出,长老全都“像避风所和暴雨的隐密处,又像河流在干旱之地,像大磐石的影子在疲乏之地”。
Ê-sai ghi nhận: “Sẽ có một người như nơi núp gió và chỗ che bão-táp, như suối nước trong nơi đất khô, như bóng vầng đá lớn trong xứ mòn-mỏi”.
尼爾森 和 比利 都 送 去 難 了
Nelson và Billy được đưa sang chỗ khác rồi.
以弗所书4:8,11)他们是忠于职守、经验丰富的基督徒,衷诚渴望作信徒同工的“避风所和暴雨的隐密处”。——以赛亚书32:2。
Họ là những tín đồ đấng Christ có kinh nghiệm, tận tâm, và thành thật muốn “như nơi núp gió và chỗ che bão-táp” (Ê-sai 32:2).
他们争强好胜,总不满足,通奸行淫,贪爱钱财,追求享乐,凡此种种,都是“年轻人常有的欲望”,都是圣经敦促我们要远的。
Những điều này phản ánh “tình-dục trai-trẻ”, là điều mà Kinh Thánh khuyên chúng ta phải tránh.
虽然不少有翅膀的生物都能在雨中飞行,但大部分都会找个地方雨。
Dù nhiều loài có cánh có thể bay trong mưa, nhưng đa số kiếm nơi để trú ẩn.
11 为了远淫秽的事,我们最好问问自己:“我有没有容许双眼去观看不道德的书刊、电视节目或网页,以致对淫秽事物的欲望越来越强烈呢?”
11 Để tránh hành vi vô luân, chúng ta nên tự hỏi: “Tôi có để cho mắt mình tập trung vào những điều khơi dậy lòng ham muốn xem tài liệu khiêu dâm trên sách báo, truyền hình hay Internet không?”.
使徒约翰写道:“小子们哪,你们要自守,远偶像!”(
Sứ đồ Giăng viết: “Hỡi các con-cái bé-mọn, hãy giữ mình về hình-tượng” (1 Giăng 5:21).
23这时拉曼人看到他们的弟兄不刀剑,不左右闪躲,宁可倒下a受死,甚至死于剑下之际还赞美神—
23 Bấy giờ, khi dân La Man thấy các đồng bào của mình không tránh né đường gươm, và cũng không tránh qua bên trái hay bên phải, mà chỉ nằm xuống chịu achết, lại còn ca ngợi Thượng Đế ngay cả trong lúc bị chết dưới lằn gươm—
10)在保持洁净、远毒品、避免酗酒、应付压力方面,实践圣经哪些原则可以减少健康问题?(
(10) Những nguyên tắc Kinh Thánh nào liên quan đến sự sạch sẽ, ma túy, rượu và sự căng thẳng mà khi áp dụng sẽ làm giảm những vấn đề về sức khỏe?
請盡量靠近您的裝置,並開有其他人在交談的區域。
Ở gần thiết bị và giới hạn số lượng các cuộc trò chuyện khác gần bạn.
人类夜观星象、占卜人事祸福以求趋吉凶的做法,发源于古代的美索不达米亚,也许早在公元前第三个千年已经出现。
Thuật xem sao tìm điềm để định hướng trong cuộc sống bắt nguồn từ vùng Mê-sô-bô-ta-mi, và có lẽ có từ 3.000 năm trước công nguyên (TCN).
箴言15:8)由于这个缘故,使徒保罗劝勉提摩太“要远年轻人常有的欲望,跟那些怀着洁净的心呼求主的人一同追求正义”和其他重要的特质。(
(Châm-ngôn 15:8) Vì vậy, sứ đồ Phao-lô khuyên giục Ti-mô-thê: “Hãy tránh khỏi tình-dục trai-trẻ, mà tìm những điều công-bình”, cùng với những đức tính thiết yếu khác.
但是 你給 我 去 公共 難 所 。
Nhưng anh sẽ phải vào hầm trú ẩn công cộng.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 避忌 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.