भूमिका trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ भूमिका trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ भूमिका trong Tiếng Ấn Độ.
Từ भूमिका trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là vai trò, vai trò xã hội, vai, lời tựa, nhiệm vụ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ भूमिका
vai trò(role) |
vai trò xã hội(role) |
vai(role) |
lời tựa(preamble) |
nhiệm vụ(function) |
Xem thêm ví dụ
हमारे द्वारा ईश्वरीय अधीनता दिखाने में विश्वास क्या भूमिका निभाता है? Đức tin đóng vai trò nào trong việc chúng ta thực hành sự phục tùng Đức Chúa Trời? |
पूरे इतिहास में, पुरुषों की भूमिका बहुत बदली है। Trong lịch sử gần đây hơn, các vai trò giới của phụ nữ đã thay đổi rất lớn. |
उनके गीत के बोल दिखाते हैं कि ये शक्तिशाली आत्मिक प्राणी सारे जहान में यहोवा की पवित्रता का ऐलान करने में एक अहम भूमिका निभा रहे हैं। Nội dung bài hát của họ gợi ý rằng những tạo vật thần linh mạnh mẽ này đóng vai trò quan trọng trong việc làm cho sự thánh khiết của Đức Giê-hô-va vang khắp vũ trụ. |
शैतान की भूमिका का महत्त्व कम करना Làm nhẹ vai trò của Sa-tan |
▫ झुण्ड की देख-रेख करने में अधीनस्थ-चरवाहे कौनसी अनिवार्य भूमिका अदा करते हैं? □ Những người chăn phó đóng vai trò chính yếu nào trong việc chăm sóc bầy? |
और पुरुष को अपनी उचित भूमिका निभाना कितना ज़्यादा आसान होता है जब पत्नी प्रतिस्पर्धी या अधिक छिद्रान्वेषी होने के बजाय प्रेममय रूप से उसका समर्थन करके अपनी भीतरी खूबसूरती प्रकट करती है। Và thật dễ dàng hơn biết bao cho người đàn ông làm tròn vai trò mình khi người vợ bày tỏ vẻ đẹp nội tâm bằng cách yêu thương ủng hộ chồng và không cạnh tranh hay chỉ trích quá đáng. |
धैर्य की भूमिका Vai trò của đức tính kiên trì |
क्या याकूब योग्य मसीही पुरुषों को कह रहा था कि उन्हें परमेश्वर के कठोरतम दण्ड के डर से शिक्षक की भूमिका नहीं स्वीकार करनी चाहिए? Có phải Gia-cơ bảo những nam tín đồ đấng Christ có khả năng không nên đảm nhận vai trò dạy dỗ vì sợ Đức Chúa Trời sẽ xét đoán họ nặng hơn không? |
मध्यस्थ के तौर पर यीशु की भूमिका कैसे अनोखी थी? Vai trò Đấng Trung Bảo của Chúa Giê-su đặc biệt như thế nào? |
(उत्पत्ति १:२८) हव्वा की स्त्रैण पारिवारिक भूमिका थी आदम के लिए एक “सहायक” और “संपूरक” होना, उसके मुखियापन के प्रति अधीनता दिखाना, उनके लिए घोषित परमेश्वर के उद्देश्य को पूरा करने में उसका सहयोग देना।—उत्पत्ति २:१८; १ कुरिन्थियों ११:३. Vai trò người nữ của Ê-va là “giúp-đỡ”, làm người bổ túc cho A-đam, phục tùng quyền làm đầu của ông, hợp tác với ông để thực hiện ý định mà Đức Chúa Trời ban cho họ (Sáng-thế Ký 2:20; I Cô-rinh-tô 11:3). |
यह आपको शायद स्वतंत्र होने के लिए प्रेरित करे और माता और घर को बनानेवाली के रूप में अपनी परमेश्वर-प्रदत्त भूमिका से असंतुष्ट कर दे।—तीतुस २:४, ५. Điều đó có thể khiến bạn trở nên độc lập và không hài lòng với vai trò mà Đức Chúa Trời ban cho bạn là làm mẹ và nội trợ (Tít 2:4, 5). |
परमेश्वर के उद्देश्य में यीशु की अहम भूमिका। Vai trò trọng yếu của Chúa Giê-su trong ý định của Đức Chúa Trời. |
१३ तो फिर, मसीही-पूर्व समय में परमेश्वर के सेवकों के बीच स्त्रियों की क्या भूमिका थी? 13 Thế thì, trước thời đạo đấng Christ vai trò của người phụ nữ trong vòng các tôi tớ Đức Chúa Trời là gì? |
जैसे यशायाह 32:1, 2 में बताया गया है, प्राचीनों की क्या भूमिका है? Như được miêu tả nơi Ê-sai 32:1, 2, vai trò của các trưởng lão là gì? |
अक्टूबर 1947 में अपनी चाय की दुकानों (टी शॉप) के लिए मशहूर लेकिन नई ऑफिस प्रबंधन तकनीकों में गहरी दिलचस्पी रखने वाली ब्रिटिश कैटरिंग कंपनी, जे, लायोंस एंड कंपनी के निदेशकों ने कंप्यूटरों के वाणिज्यिक विकास को बढ़ावा देने में एक सक्रिय भूमिका निभाने का फैसला किया। Vào tháng 10 năm 1947, các giám đốc của J. Lyons & Company, một công ty phục vụ ăn uống nổi tiếng nhờ những cửa hàng trà nhưng cực kỳ quan tâm tới các kỹ thuật quản lý văn phòng mới, đã quyết định đóng một vai trò quan trọng trong việc quảng bá sự phát triển thương mại của máy tính. |
१, २. (क) मनुष्यजाति के इतिहास में मछुवाही की क्या भूमिका रही है? 1, 2. a) Việc đánh cá đóng vai trò gì trong lịch sử nhân loại? |
रोमानी प्रेम, विवाह में एक महत्त्वपूर्ण भूमिका निभा सकता है, और एक परिवार के सदस्यों के बीच गहरा स्नेह पैदा हो सकता है। Tình yêu lãng mạn có thể đóng vai trò quan trọng trong hôn nhân và sự trìu mến sâu đậm có thể phát triển giữa những người trong gia đình. |
अध्ययन और मनन की भूमिका Vai trò của việc học hỏi và suy gẫm |
‘हमारे विश्वास के खास नुमाइंदे और इसे परिपूर्ण करनेवाले’ के नाते यीशु जो भूमिका निभाता है, उसे समझना क्यों ज़रूरी है? Tại sao việc chúng ta hiểu vai trò của Chúa Giê-su là “cội-rễ và cuối-cùng của đức-tin” là thiết yếu? |
यीशु ने परमेश्वर के मकसद में जो अनोखी भूमिका निभायी है, उसके बारे में क्या बात आपके दिल को छू जाती है? Điều gì gây ấn tượng cho bạn về cách Chúa Giê-su thực hiện vai trò đặc biệt của ngài trong ý định của Đức Giê-hô-va? |
अब जब उसने सीखा कि परमेश्वर के मकसद के पूरा होने में यीशु क्या भूमिका निभाता है, तो वह फौरन बपतिस्मा लेने के काबिल हो गया था। Giờ đây, ông đã hiểu vai trò của Chúa Giê-su trong ý định Đức Chúa Trời nên có thể chịu phép báp-têm ngay. |
आज स्त्रियाँ खुशखबरी का प्रचार करने में क्या भूमिका निभा रही हैं? Ngày nay, phụ nữ đóng vai trò nào trong việc rao truyền tin mừng? |
यथार्थ ज्ञान की भूमिका Vai trò của sự hiểu biết chính xác |
इसके बजाय, हमारे पापी होने के बावजूद यीशु के बलिदान और महायाजक के रूप में उसकी भूमिका के आधार पर, हम परमेश्वर के पास जा सकते हैं। Đúng hơn, trên căn bản của sự hy sinh của Giê-su và vai trò của ngài là Thầy tế lễ thượng phẩm, chúng ta có thể đến gần Đức Chúa Trời dù chúng ta là những người tội lỗi. |
□ शब्द “सहायक” और “सम्पूरक” स्त्री की परमेश्वर-नियुक्त भूमिका के बारे में क्या सूचित करते हैं? □ Từ ngữ “người giúp đỡ” và “người bổ túc” cho thấy gì về vai trò của phụ nữ được Đức Chúa Trời chỉ định? |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ भूमिका trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.