बहुत बहुत धन्यवाद trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ बहुत बहुत धन्यवाद trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ बहुत बहुत धन्यवाद trong Tiếng Ấn Độ.

Từ बहुत बहुत धन्यवाद trong Tiếng Ấn Độ có nghĩa là cám ơn rất nhiều. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ बहुत बहुत धन्यवाद

cám ơn rất nhiều

Phrase

Xem thêm ví dụ

हम आपको बहुत-बहुत धन्यवाद देना चाहते हैं।”
Chúng tôi hết sức biết ơn anh”.
आपकी कड़ी मेहनत के लिए बहुत, बहुत धन्यवाद।—पामॆला, सात बरस।
Cảm ơn các anh rất nhiều về tất cả công lao khó nhọc của các anh. —Pamela, bảy tuổi.
(तालियाँ) बहुत बहुत धन्यवाद.
(Khán đài vỗ tay) Chân thành cám ơn.
बहुत बहुत धन्यवाद.
Cám ơn rất nhiều.
बहुत बहुत धन्यवाद, आप बहुत गुणी श्रोता हैं।
Cám ơn rất nhiều, các bạn là những khán giả tuyệt vời.
सुनने और देखने के लिए बहुत बहुत धन्यवाद.
Cảm ơn rất nhiều vì đã xem và nghe.
(अभिवादन) बहुत बहुत धन्यवाद
(Vỗ tay) Cảm ơn rất nhiều.
बहुत बहुत धन्यवाद.
Cám ơn các bạn.
बहुत-बहुत धन्यवाद क्रिस ।
Cảm ơn anh rất nhiều, Chris.
बहुत बहुत धन्यवाद
Cám ơn rất nhiều.
बहुत बहुत धन्यवाद
Rất nhiều.
समझने के लिए बहुत-बहुत धन्यवाद.
Cám ơn bạn rất nhiều vì đã thấu hiểu.
आपको बहुत बहुत धन्यवाद!
Rất cám ơn cậu.
बहुत बहुत धन्यवाद,क्रिस.
Cám ơn rất nhiều, Chris.
“प्रिय भाइयों, आपके प्रयासों और कार्य के लिए आपका बहुत-बहुत धन्यवाद
“Các anh thân mến. Cám ơn rất nhiều về sự cố gắng và những gì các anh đã làm.
आपका बहुत बहुत धन्यवाद!
Cám ơn bạn nhiều nghe!
इसके लिए हम आपका बहुत-बहुत धन्यवाद करना चाहते हैं!”
Chúng tôi cám ơn các bạn về điều này!”
बहुत बहुत धन्यवाद.
Cám ơn cô.
असल ज़िंदगी से जुड़ी इन सच्ची कहानियों के लिए आपका बहुत-बहुत धन्यवाद।”—विलियम, अमरीका।
Cảm ơn các anh rất nhiều về những mẩu chuyện đời có thật này”.—William, Hoa Kỳ.
हान्ना कहती है: “हर अध्ययन के बाद, जब हम दोनों उसके घर से अपनी-अपनी साइकिल पर निकलते, तो हम एक-दूसरे को देखते और कहते: ‘यहोवा आपका बहुत-बहुत धन्यवाद!’”
Chị Hannah cho biết: “Sau mỗi buổi học, chúng tôi đạp xe đi về, nhìn nhau và thốt lên ‘Cảm ơn Đức Giê-hô-va!’”.
मैंने अपनी ज़िंदगी में इतना कुछ पाया है कि मैं वाकई बहुत खुश हूँ और यहोवा का बहुत धन्यवाद करता हूँ कि उसने मुझे अपना एक साक्षी बनाया।
Tôi thật sự an phận, và cảm tạ Đức Giê-hô-va đã cho tôi trở thành Nhân Chứng của Ngài.
सोफी हॉली - वेल्ड: बहुत बहुत धन्यवाद्
SHW: Cám ơn rất nhiều.
जेएल: बहुत बहुत धन्यवाद
JL: Cám ơn cô nhiều ạ!
इन्हीं शब्दों के साथ, बहुत बहुत धन्यवाद
Không biết nói gì hơn, chân thành cảm ơn mọi người lắng nghe.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ बहुत बहुत धन्यवाद trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.