भंगुरता trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ भंगुरता trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ भंगुरता trong Tiếng Ấn Độ.

Từ भंगुरता trong Tiếng Ấn Độ có nghĩa là Độ giòn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ भंगुरता

Độ giòn

Xem thêm ví dụ

प्रत्येक गोल के बाद वे अपने प्रशंसकों और कैमरा की ओर दौड़ते और अपनी बार्सिलोना जर्सी को ऊपर उठाते, तथा एक और टी-शर्ट दिखाते, जिस पर लिखा था, सिंड्रोम X फ़्रेजाइल, जो कैटलान भाषा में भंगुरता X संलक्षण का पर्याय है, जिसके ज़रिए वे इस रोग से ग्रस्त बच्चों के प्रति अपना समर्थन जता रहे थे।
Sau khi ghi mỗi bàn thắng, anh chạy tới các cổ động viên và kéo áo đấu đang mặc lên để lộ ra một áo phông khác với dòng chữ bằng tiếng Catalan: Síndrome X Fràgil (hội chứng Fragile X Syndrome), để thể hiện sự ủng hộ của anh với những trẻ em mắc căn bệnh này.
लेकिन अगर आप एक जेन बुद्ध है तो सितम्बर के बीच मे आपको एक खास मंच पे खडे होना पडेगा, और आप सुकिमी का त्योहार मनायेंगे, जिसमे आपको चांद के सम्मान और समय के चक्र और जीवन की भंगुरता के बारे मे याद दिलाने के लिये कवितायें पढने को दी जायेगी.
Nhưng nếu bạn là Phật Tử phái thiền tông giữa tháng 9, bạn sẽ bị yêu cầu ra khỏi nhà, bị bắt đứng tại chỗ đứng theo quy tắc và phải ăn mừng lễ hội Tsukimi, lúc đó bạn sẽ được trao cho những bài thơ để đọc để tỏ lòng tôn kính với mặt trăng và thời gian trôi qua và sự mỏng manh của sự sống mà điều đó nên nhắc nhở chúng ta.
तब मुझे एहसास हुआ कि ज़िंदगी कितनी क्षण-भंगुर है और मैं अपनी ज़िंदगी का सर्वोत्तम इस्तेमाल नहीं कर रही थी।
Tôi chợt hiểu cuộc đời phù du quá và tôi đã không tận dụng cuộc đời của mình.
मेरे ग्रीनलैंड के अनुभव में प्रतिध्वनित हुआ और मैं उस परिदृश्य की शक्ति और भंगुरता का अनुभव कर पाई।
Niềm đam mê của mẹ tôi đối với Bắc Cực vang vọng qua trải nghiệm của tôi ở Greenland, và tôi cảm thấy được sức mạnh cũng như sự mong manh của cảnh quan.
यह स्वतंत्रता शायद बहुत ही भंगुर हो, जो किसी सामयिक सहानुभूतिशील शासक या अलोकप्रिय नियम द्वारा बनी रहती है।
Sự tự do có thể rất mỏng manh, chỉ được bảo vệ bởi một người lãnh đạo đương thời có thiện cảm với chúng ta hoặc một luật pháp không được ưa thích.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ भंगुरता trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.