भाषण करना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ भाषण करना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ भाषण करना trong Tiếng Ấn Độ.

Từ भाषण करना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là diễn văn, ngôn, tin đồn, lời đồn, phát biểu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ भाषण करना

diễn văn

(speech)

ngôn

(speech)

tin đồn

(speech)

lời đồn

(speech)

phát biểu

(speech)

Xem thêm ví dụ

अपना भाषण पेश करने से पहले, खुद से यह सवाल पूछिए: ‘भाषण देने का मेरा मकसद क्या है?’
Trước khi lên trình bày bài giảng, hãy tự hỏi: ‘Tôi hy vọng đạt được mục tiêu nào?
“हमें एक नियुक्ति मिली कि एक भाषण तैयार करें,” वह कहती है।
Em nói: “Chúng em được chỉ định làm bài thuyết trình.
लेकिन इन सारी समस्याओं की जड़ है, भाषण तैयार करने का तरीका।
Tuy nhiên, những vấn đề này có liên quan trực tiếp đến cách chuẩn bị bài giảng.
एक मिशनरी भाई, इलाके के खास पायनियर भाई का भाषण अनुवाद करते हुए
Một giáo sĩ phiên dịch bài giảng cho một anh tiên phong đặc biệt tại địa phương
सन् 1933 तक, संस्था 403 रेडियो स्टेशनों से बाइबल के भाषण प्रसारित कर रही थी।
Đến năm 1933, Hội đã dùng 403 đài phát thanh để phổ biến các bài diễn văn về Kinh Thánh.
कलीसिया के लिए भाषण तैयार करना
Soạn bài giảng cho hội thánh
47 कलीसिया के लिए भाषण तैयार करना
47 Soạn bài giảng cho hội thánh
एक आशु भाषण तैयार करने में, साधारणतः लिखित अभिव्यक्तियों को उसी तरह दोहराना अच्छा नहीं है।
Khi sửa soạn một bài giảng để nói không cần đọc giấy, thường thì tốt hơn nên tránh lặp lại các từ ngữ dùng khi viết văn.
4 कुछ समय बाद और भी कई अखबारों ने भाई रसल के भाषण प्रकाशित करने की इच्छा ज़ाहिर की।
4 Chẳng bao lâu sau, có thêm những tờ báo khác muốn đăng bài của anh Russell.
भाषण तैयार करते वक्त, सिर्फ पेश की जानेवाली जानकारी को नहीं बल्कि अपने सुननेवालों को भी ध्यान में रखिए।
Khi chuẩn bị bài giảng, không những xem xét tài liệu mà còn cử tọa của bạn nữa.
जो भाई यह भाषण देगा उसे ख्याल रखना चाहिए कि वह दिए गए समय में ही अपना भाषण खत्म करे
Các anh được chỉ định làm bài giảng này nên cẩn thận tôn trọng thời hạn ấn định.
यह भाषण स्कूल ओवरसियर देगा या वह किसी दूसरे काबिल प्राचीन को यह भाषण पेश करने के लिए कह सकता है।
Giám thị trường học sẽ trình bày bài giảng mở đầu này, hoặc anh có thể giao cho một trưởng lão khác.
३४ अतः अच्छा है कि भाषण तैयार करते वक़्त उसे जिस भावना के साथ प्रस्तुत किया जाना चाहिए उस पर भी विचार किया जाए।
34 Bởi thế cho nên, ngay khi sửa soạn bài giảng, ta phải suy nghĩ về tâm trạng thích hợp khi trình bày bài giảng.
९ मूल पाठों और भाषण के मूल-विषय को आधार के तौर पर इस्तेमाल करते हुए, पूरे भाषण के एक संक्षिप्त सारांश के साथ एक बाइबल मूल-विषय पर भाषण समाप्त करना अनेक वक्ता बहुत ही सहायक पाते हैं।
9 Một số diễn giả thấy rằng một cách tốt để kết thúc một bài giảng về Kinh-thánh là tóm lược cả bài giảng một cách ngắn gọn, dùng chủ đề và những đoạn Kinh-thánh chính đã được nêu ra trong bài giảng.
जन भाषण देनेवाला भाई क्या कर सकता है, ताकि बाइबल ही उसके भाषण की बुनियाद हो?
Muốn Kinh Thánh là nền tảng bài giảng của mình, một anh diễn giả nên làm gì?
एक आउटलाइन जिसमें सिर्फ कुछ मुद्दे दिए होते हैं, उससे बाइबल की बढ़िया जानकारी देनेवाला भाषण तैयार करने के बाद, अब आपको उसका अभ्यास करना चाहिए।
Sau khi đã phát triển một dàn bài đơn giản thành bài giải thích Kinh Thánh phong phú, giờ đây bạn cần tập dượt lớn tiếng.
बहनों के लिए 29 अलग-अलग दृश्य-योजनाएँ या सॆटिंग दी गयी हैं जिनमें से किसी एक को चुनकर वे अपना भाषण पेश कर सकती हैं।
Các chị sẽ lựa chọn một trong 29 bối cảnh khi trình bày tài liệu được giao cho mình.
अगर आप ऐसा भाषण पेश कर रहे हैं जिसके मुद्दे आपको चुनने हैं, तो यह ध्यान में रखना अच्छा होगा कि उस विषय के बारे में आपके सुननेवाले पहले से कितना जानते हैं और आप भाषण से क्या हासिल करना चाहते हैं।
Nếu là bài giảng mà bạn tự chọn những điểm trình bày, hãy xét xem cử tọa đã hiểu biết gì về đề tài rồi và những gì mà bạn hy vọng thực hiện được.
जन भाषणों की तैयारी करना
Soạn diễn văn công cộng
अपने भाषणों की तैयारी करने के लिए आखिरी मिनट तक इंतज़ार मत कीजिए।
Hãy tránh chuẩn bị vào phút chót.
जब बच्चे लगभग दस साल के थे, उन्होंने ईश्वरशासित सेवकाई स्कूल में भाषण देना शुरू कर दिया।
Khi lên khoảng mười tuổi, con cái chúng tôi bắt đầu cho bài giảng trong Trường Thánh chức Thần quyền.
१२ भाषण को तैयार करते वक़्त अपने श्रोतागण को ध्यान में रखिए।
12 Hãy nghĩ đến cử tọa của bạn khi sửa soạn bài giảng.
देर शाम तक एक प्राचीन मसीही सभा के लिए एक भाषण की तैयारी करता है।
VÀO một đêm nọ, một trưởng lão soạn bài giảng cho buổi họp của đạo đấng Christ.
1953 में न्यू यॉर्क के रॉचिस्टर शहर में दूसरों के साथ जन भाषण का प्रचार करते हुए
Năm 1953, tôi cùng với những anh chị khác quảng cáo về một bài giảng công cộng ở Rochester, New York
सन् 1997 में फ्राँस बेथेल के समर्पण पर भाई लॉयड बैरी के भाषण का अनुवाद करते हुए
Thông dịch cho anh Lloyd Barry tại buổi lễ khánh thành chi nhánh Pháp, năm 1997

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ भाषण करना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.