卑微 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 卑微 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 卑微 trong Tiếng Trung.
Từ 卑微 trong Tiếng Trung có các nghĩa là nhún nhường, khiêm tốn, khúm núm, khiêm nhượng, khiêm nhường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 卑微
nhún nhường(lowly) |
khiêm tốn(lowly) |
khúm núm(humble) |
khiêm nhượng(lowly) |
khiêm nhường(humble) |
Xem thêm ví dụ
即使 最 卑微 的 小人物 也 有 可能 改变 未来 的 轨迹 Ngay cả người nhỏ bé nhất cũng có thể thay đổi tương lai. |
你可以怎样效法耶稣,为属灵的弟兄姊妹做卑微的工作?( 约翰福音21:1-13) Làm sao bạn có thể noi gương Chúa Giê-su trong việc làm những điều có vẻ tầm thường để giúp anh em đồng đạo?—Giăng 21:1-13. |
创世记3:15的说话对象 是蛇——但不是实际那条卑微的蛇,而是利用蛇来发言的那位。( Đối tượng được nhắc đến nơi Sáng-thế Ký 3:15 là Con Rắn—không phải con rắn hèn mọn, mà là tạo vật đã dùng con rắn (Khải-huyền 12:9). |
上帝大大恩待卑微的牧人 Một ân phước lớn cho những người chăn khiêm nhường |
马太福音9:36,《现译》)法利赛人很少满足一般平民的灵性需要,反而把许多不必要的规条强加在卑微的人身上。( Những người Pha-ri-si hầu như không làm gì để thỏa mãn sự đói kém về thiêng liêng của dân chúng. |
创世记17:1)我们如果意识到自己在上帝面前地位卑微,就会以谦卑的态度跟上帝说话,也会真诚地祷告,而不是机械式地重复同样的话。( 马太福音6:7,8) (Sáng-thế Ký 17:1) Khi cầu nguyện với Đức Chúa Trời, cung cách chúng ta đến với Ngài phải cho thấy chúng ta khiêm nhường nhận biết địa vị của mình trước mặt Ngài. |
马利亚谦卑自抑,自觉是耶和华卑微的婢女。 Bà khiêm nhường tự xem mình như một tớ gái “hèn-hạ” của Đức Giê-hô-va. |
他绝没有忽视贫穷、卑微的人。 Ngài không lờ đi những người nghèo túng, người thấp kém và người hèn mọn. |
乐意做卑微的工作,为他人效劳。( 太20:25-27) Sẵn sàng làm những việc nhỏ nhặt cho người khác.—Mat 20:25-27 |
要乐于接受长老给你们的工作,不管工作有多卑微。 Đừng do dự nhận nhiệm vụ, ngay cả những việc tầm thường. |
认识这件事为耶和华手下卑微的仆人,尤其是那些饱受逼迫、疾病、抑郁,或其他艰辛之苦的人,带来多大的舒畅! Các tôi tớ hèn mọn của Đức Giê-hô-va cảm thấy thoải mái biết bao khi biết được điều này, nhất là những người đang chịu khổ vì bị bắt bớ, bệnh tật, chán nản hoặc gặp khó khăn khác! |
路加福音21:2-4)试想想,全宇宙至高的主宰耶和华竟珍视卑微的人怀着纯正动机献给他的每一份礼物,岂不令人惊讶吗?——希伯来书6:10。 (Lu-ca 21:2-4) Chẳng phải điều đáng chú ý là Đức Giê-hô-va—Đấng làm chủ toàn thể vũ trụ—xem trọng mọi món quà bởi lòng thành và mọi hy sinh vì danh Ngài hay sao?—Hê-bơ-rơ 6:10. |
显然,卑微的小生命死不足惜。 Nó không đáng kể lại, hiển nhiên là thế rồi. |
但是卑微的税吏却“只捶着胸说:‘上帝阿,开恩可怜我这个罪人!’”——路加福音18:9-13。 Nhưng người thâu thuế khiêm nhường “đấm ngực mà rằng: Lạy Đức Chúa Trời, xin thương-xót lấy tôi, vì tôi là kẻ có tội!” (Lu-ca 18:9-13). |
7 律法强调慈悲和怜恤,对卑微无助的人更是要这样。 7 Luật pháp này nhấn mạnh lòng nhân từ và trắc ẩn, nhất là đối với những người khốn cùng và thất thế. |
6 论到这些忠信的余民,西番雅预告:“但我要在你中间留下谦虚卑微的人;他们必投靠耶和华的名。 6 Nói về những người trung thành còn sót lại, Sô-phô-ni tiên tri: “Ta sẽ để sót lại ở giữa ngươi một dân khốn-cùng nghèo-thiếu, nó sẽ ẩn-náu trong danh Đức Giê-hô-va. |
但愿我们都不会自视高人一等,不屑做卑微的工作,也不会觉得做些不起眼的工作,有失我们的身份。 Mong rằng chúng ta đừng bao giờ cảm thấy mình quá cao trọng để làm những chuyện tầm thường hay quá quan trọng để làm công việc nhỏ nhặt. |
儿女能见到你甘心做卑微的工作吗? Chúng có thấy bạn làm những việc tầm thường không? |
彼得前书2:21)耶稣热心向人传道,对卑微困苦的人深表同情,对忧伤痛悔的罪人慈悲为怀,面对试炼时却勇敢无畏、视死如归。 Chúng ta muốn họ cảm động sâu xa trước lòng sốt sắng của Chúa Giê-su về công việc thánh chức, lòng trắc ẩn của ngài đối với những người thấp kém bị áp bức, lòng thương xót của ngài đối với những người phạm tội bị tội lỗi giày vò, lòng can đảm không lay chuyển của ngài trước những thử thách. |
6 虽然耶和华将以西结称为“人子”以提醒他是个卑微的人,他却将以西结立为他的先知。( 6 Dù được gọi là “con người” để nhắc nhở về việc xuất phát từ loài người và tình trạng thấp kém của ông, Ê-xê-chi-ên đã được bổ nhiệm làm nhà tiên tri của Đức Giê-hô-va. |
7 既然大卫曾眷顾卑微的人,他觉得当他自己患病在床之际,上帝会扶持他。( 7 Bởi lẽ Đa-vít trước đó đã tỏ ra ân cần đối với người yếu đuối, ông nghĩ rằng Đức Chúa Trời sẽ nâng đỡ ông khi ông nằm liệt trên giường bệnh không tự lực được (Thi-thiên 18:24-26). |
以大卫为例,他本是个卑微的牧羊人,后来成了掌握大权的君王。 Hãy nghĩ đến Đa-vít, một người chăn chiên khiêm nhường và sau này trở thành vị vua đầy quyền lực. |
马太福音9:36;11:28-30;14:14)耶稣解释说,上帝甚至看重细小卑微的麻雀。 (Ma-thi-ơ 9:36; 11:28-30; 14:14) Ngài giải thích rằng Đức Chúa Trời coi trọng dù một con chim sẻ nhỏ bé không ra gì. |
2015年4月,辛格与卑微的诗人合作,释出了关于其家乡多伦多的歌曲《#IVIVI》(416的罗马数字,同时也是多伦多的区号)。 Vào tháng 4 năm 2015, Singh hợp tác cùng Humble the Poet phát hành một bài hát viết về quê nhà Toronto của cô có tên là #IVIVI (cách viết số La Mã cho 416, là mã vùng của Toronto). |
诗篇41:1)体贴有地位或有钱的人可能很容易,但卑微贫寒的人又如何? (Thi-thiên 41:1). Tôn trọng những người quyền thế hoặc giàu sang có lẽ là điều dễ làm, nhưng đối với những người thấp hèn, nghèo nàn thì sao? |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 卑微 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.