बेहोश करना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ बेहोश करना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ बेहोश करना trong Tiếng Ấn Độ.

Từ बेहोश करना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là làm say, làm nhiễm độc, hạ gục, làm say sưa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ बेहोश करना

làm say

(intoxicate)

làm nhiễm độc

(intoxicate)

hạ gục

(zap)

làm say sưa

(intoxicate)

Xem thêm ví dụ

टापू पर पहुंचकर विल को लगता है कि जैक उसे धोका देगा और वह जैक को बेहोश कर देता है।
Sau khi lên đảo, Will nghi ngờ Jack và đánh anh ta ngất xỉu.
हालाँकि मैं जानबूझकर इन लड़ाइयों में हिस्सा नहीं लेता था, मगर ऐसी ही एक लड़ाई में किसी ने मुझे मारकर बेहोश कर दिया था।
Dù tôi không cố tình tham gia vào các cuộc ẩu đả đó, nhưng một lần nọ tôi bị đánh bất tỉnh.
९:११) चाहे आप अपने स्वास्थ्य की देखभाल के लिए चिकित्सा ज़्यादा पसन्द नहीं करते, आप अपने आप को एक अनचाहा रक्त-आधान से सुरक्षित रखने के लिए क्या करेंगे अगर एक दुर्घटना आपको बेहोश कर देती है और आपको एक हस्पताल तेज़ी से ले जाया गया हो?
Ngay dù thông thường bạn không chấp nhận việc trị liệu theo y học khi chăm sóc sức khỏe mình, bạn sẽ làm gì để bảo đảm khỏi bị tiếp máu ngoài ý muốn, nếu như bạn bị bất tỉnh trong một tai nạn và được cấp tốc chở vào bệnh viện?
उसमें भीड़ की तरफ़ से कोई बड़ा भावात्मक प्रदर्शन नहीं था, जैसे कि चिल्लाना, जप करना, विलाप करना, बेहोश होना इत्यादि। और न ही यीशु ने कोई नाटकीय उत्तेजना दिखायी।
Về phần đám đông, họ không bộc lộ những xúc cảm mạnh mẽ—hò reo, ca hát, than khóc, ngất đi, v.v...—và về phần Chúa Giê-su đã không có sự kích động điên cuồng.
CASE, अगर मैं बेहोश हो जाऊ, तो तुम कंट्रोल करना.
CASE, nếu tôi bất tỉnh, cậu cầm lái.
जब लोग इस बाइबल सच्चाई को सीख लेते हैं कि मृतक, गहरी नींद के समान, बेहोश हैं, वे चिन्ता नहीं करते कि उनके मृत प्रिय जनों के साथ क्या घटित हुआ होगा।
Khi người ta học biết lẽ thật của Kinh-thánh rằng kẻ chết chẳng biết chi hết thì họ không còn lo lắng về những gì xảy đến cho người thân yêu đã chết.
जब मैं बेहोश हो जाता था, वे पानी मारकर मुझे जगाते और फिर से पूछताछ करना शुरू कर देते।
Khi tôi ngất xỉu, họ đổ nước vào tôi rồi tra khảo nữa.
अगर आपको पहले कभी दौरे, बेहोशी, मिर्गी या ऐसी समस्या का सामना करना पड़ा है जिसके बारे में आपका मानना है कि यह आपके फ़ोन की वजह से हुआ हो सकता है, तो फ़ोन का इस्तेमाल करने से पहले डॉक्टर से संपर्क करें.
Nếu bạn có tiền sử co giật, ngất xỉu, động kinh hay tình trạng bệnh nào đó mà bạn tin rằng có thể bị ảnh hưởng do điện thoại của mình, hãy tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi sử dụng thiết bị.
यही बात उस मसीही के साथ भी सच है जो किसी एमरजॆंसी के लिए जाता है—शायद वह नलसाज़ हो और उसे किसी चर्च में पानी भर जाने से रोकने के लिए बुलाया गया हो या फिर वह एम्बुलेंस का अटॆंडॆंट हो और उसे चर्च की सभा के दौरान बेहोश हुए किसी व्यक्ति का इलाज करने के लिए बुलाया गया हो।
Điều ấy có thể tương tự như việc một tín đồ Đấng Christ đáp ứng công việc khẩn cấp—người thợ sửa ống nước được gọi đến để khóa nước đang chảy lai láng trong một nhà thờ hoặc một y tá cứu thương được gọi đến cấp cứu một người bị ngất xỉu lúc dự lễ.
अगर आपको ऐसा कोई भी लक्षण दिखाई देता है जिसके बारे में आपका मानना है कि यह आपके फ़ोन या उसके असर की वजह से हुआ हो सकता है, तो तुरंत फ़ोन का इस्तेमाल करना बंद कर दें और डॉक्टर से संपर्क करें. ये लक्षण सिर दर्द, बेहोशी या दौरे के हो सकते हैं.
Hãy ngừng sử dụng điện thoại ngay lập tức và liên hệ với bác sĩ nếu bạn gặp bất kỳ triệu chứng nào mà bạn cho rằng có thể do chiếc điện thoại gây ra hoặc chịu ảnh hưởng của chiếc điện thoại (ví dụ: đau đầu, ngất xỉu hoặc co giật).
छलांग से उसका सीधा हाथ टूट के बिखर गया, उसकी सारी पसलियाँ टूट गयी, फेफड़ो में छेद हो गया, और बेहोशी में वो बहता गया वो ईस्ट रिवर (East River )तक बहता गया, ब्रुकलिन पुल(Brooklyn Bridge) के नीचे और स्टेटन आइलैंड फेरी (Staten Island Ferry) के रास्ते पर, जहाँ फेरी के यात्रियों ने उसका दर्द से कराहना सुन कर, फेरी के कप्तान को सुचना दी उसने कोस्ट गार्ड(Coast Guard) को सुचना दी कोस्ट गार्ड ने उसे ईस्ट रिवर से बाहर निकाला और उसे बेलव्व्यु(Bellevue)अस्पताल लेकर गए|
Cú nhảy đã nghiền nát cánh tay phải của anh, làm vỡ toàn bộ các xương sườn, đâm thủng phổi, và anh ấy trôi lúc tỉnh lúc mê khi cơ thể xuôi dọc theo sông Đông, dưới cây cầu Brooklyn và dạt vào đường chạy của chuyến phà ra đảo Staten, hành khách đi phà đã nghe thấy tiếng rên rỉ đau đớn của John và báo cho thuyền trưởng, người đã liên lạc với cứu hộ để vớt anh ta lên từ sông Đông và đưa đến bệnh viện Bellevue.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ बेहोश करना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.