बढा-चढा कर कहना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ बढा-चढा कर कहना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ बढा-चढा कर कहना trong Tiếng Ấn Độ.

Từ बढा-चढा कर कहना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là cường điệu, làm tăng quá mức, phóng đại, nói rước, thổi phồng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ बढा-चढा कर कहना

cường điệu

(exaggerate)

làm tăng quá mức

(exaggerate)

phóng đại

(exaggerate)

nói rước

(exaggerate)

thổi phồng

(exaggerate)

Xem thêm ví dụ

माना कि चिंता के मारे रिबका ने इस मामले को कुछ ज़्यादा ही बढ़-चढ़ कर कहा हो।
Đành rằng vì quá lo âu, Rê-bê-ca rất có thể đã phóng đại vấn đề.
बच्चे अकसर बढ़ा-चढ़ाकर बात करते हैं या ऐसी बात कह देते हैं, जिसे वे कहना नहीं चाहते।
Người trẻ thường phóng đại hoặc nói những điều mà thật ra không có ý đó.
(क) परिश्रमी प्राचीनों की अपूर्णताओं को बढ़ा-चढ़ाकर कहने के बजाय, हमें क्या करना चाहिए?
c) Thay vì phóng đại sự bất toàn của các trưởng lão làm việc hết lòng, chúng ta nên làm gì?
इस लड़ाई को—कम से कम एक विरोधी पक्ष के कार्यों के सम्बन्ध में—मानवजाति के इतिहास का सबसे निर्दयी और सबसे घातक संघर्ष कहना बढ़ा-चढ़ाकर बातें करना नहीं है।
Không phải là quá đáng khi nói vậy—ít nhất là về phía một trong hai đối phương—một cuộc chiến tàn nhẫn và khốc liệt nhất trong lịch sử nhân loại.
बढ़ा-चढ़ाकर कही गईं ऐसी बातों की वज़ह से वह अपना बचाव करने की और ज़्यादा कोशिश करेगा
Những lời như thế có lẽ chỉ khiến người ấy chống chế mà thôi.
जब पौलुस ने कहा था कि अधर्मी पुरुष वर्ग अपनी ही महिमा करता और खुद को एक ईश्वर-समान स्थिति तक उन्नत करता, तो स्पष्ट रूप से, उसने बात को बढ़ा-चढ़ाकर नहीं कहा था।
Rõ ràng là Phao-lô không quá đáng khi nói rằng lớp người nghịch cùng luật pháp sẽ tự tôn vinh và tự tâng bốc lên hàng thần thánh.
जब यीशु हमारे सिर के बालों के गिने होने की बात कर रहा था, तो हम पक्के तौर पर क्यों कह सकते हैं कि वह बढ़ा-चढ़ाकर नहीं बोल रहा था?
Tại sao chúng ta chắc rằng Chúa Giê-su thực tế khi nói tóc trên đầu chúng ta được đếm hết rồi?
18 इसके बाद येहू ने सब लोगों को इकट्ठा किया और उनसे कहा, “अहाब ने बाल की उपासना के लिए जो किया वह बहुत कम था,+ अब येहू बढ़-चढ़कर उसकी उपासना करेगा
18 Ngoài ra, Giê-hu còn tập hợp toàn thể dân chúng và nói: “A-háp chỉ thờ Ba-anh một chút,+ Giê-hu sẽ thờ thần ấy nhiều hơn.
सच में, यीशु ने जब यह कहा कि “सुलैमान भी, अपने सारे विभव में उन में से किसी के समान वस्त्र पहिने हुए न था” तो वह बढ़ा-चढ़ा कर कुछ नहीं बोल रहा था।
Quả không ngoa khi Chúa Giê-su nói “dẫu vua Sa-lô-môn sang-trọng đến đâu, cũng không được mặc áo tốt như một hoa nào trong giống đó”.
6 उनकी बुराई किस हद तक बढ़ गयी थी, यह साबित करने के लिए हैली कहते हैं कि पुरातत्वविज्ञानियों ने कई जगहों में “बहुत ही बड़ी तादाद में ऐसे मटके पाए हैं, जिनमें बाल देवता को कुरबान चढ़ाए गए बच्चों के अवशेष रखे हुए हैं।”
6 Ông Halley đã phơi bày sự gian ác chồng chất của họ vì tại một trong nhiều nơi thờ phượng như thế, các nhà khảo cổ “đã tìm thấy vô số các hũ cốt của những trẻ em bị tế cho thần Ba-anh”.
इसलिए उसने सुझाव दिया कि ऐसे आदमी का बढ़-चढ़कर आदर किया जाए: उसे शाही पोशाक पहनायी जाए और एक बड़े हाकिम से कहा जाए कि वह उसे राजा के घोड़े पर बिठाकर पूरे शूशन में घुमाए और ज़ोर-ज़ोर से उसकी तारीफ करे ताकि सब लोग सुनें।
Thế nên hắn nghĩ ra cách tôn vinh rất cầu kỳ: Vua cho người đó mặc vương bào, và cho một vị đại thần dẫn người đó cưỡi ngựa của vua dạo khắp Su-sơ, tung hô trước dân chúng.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ बढा-चढा कर कहना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.