保姆 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 保姆 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 保姆 trong Tiếng Trung.
Từ 保姆 trong Tiếng Trung có nghĩa là người giữ trẻ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 保姆
người giữ trẻnoun 你们 俩 不请自来 现在 还要 我 当 保姆? giờ cô biến thành người giữ trẻ à? |
Xem thêm ví dụ
我 是 位 英国 保姆 而且 我 很 危险 Tôi là người Anh giữ trẻ... và tôi nguy hiểm. |
我 可不是 什麼 該 死 的 保姆 Tôi không phải là người chuyên giũ trẻ. |
因此,宠物保姆须接受额外的筛查,包括专业服务人士背景调查。 Vì lý do này, người chăm sóc thú cưng phải trải qua thêm một cấp sàng lọc, bao gồm kiểm tra lai lịch chuyên gia dịch vụ và quy trình sàng lọc Xác minh nâng cao của Google. |
和 保姆 在家 保姆 说 她 要 辞职 了 Ở nhà với người giữ trẻ, người đã bảo với tôi rằng cô ấy sẽ nghỉ việc. |
他们 在 保姆 家 睡得正香 呢 Bọn chúng ngủ rất ngoan |
是 克利福德 派 你 来 当 我 保姆 的 吗 Cliff để cô giám sát tôi à? |
他的声音变化很大 他也让保姆讲电话 她对伦道夫也很好 Giọng hoàn toàn khác, nhưng cậu để người trông trẻ cầm máy, và cô ấy cũng rất tốt với Randolph. |
不 我 就是 保姆 em chỉ là người trông trẻ thôi. |
中国向外输出商人、保姆、学生、 和老师,在整个区域内教授中文, 彼此通婚,以及在各个经济体中占据 史无前例的主导性地位。 Trung Quốc xuất khẩu các thương gia, người giữ trẻ, sinh viên, đi xung quanh khu vực để dạy tiếng Trung Quốc, để pha trộn và chiếm lĩnh nhiều hơn nữa các tầng lớp lãnh đạo cao của các nền kinh tế. |
他的保姆慌慌张张地“抱着他逃命,只是在仓皇逃跑中,他掉了下来,脚就跛了”。( Bà “đem nó chạy trốn; trong cơn lật-đật trốn, nó té, nên nỗi nó trở nên què”. |
你 都 有 家住 的 保姆 Chị có một bảo mẫu sống cùng nhà đấy. |
这个成为了我们工具的一部分 用来观察和辨识 数据中的各种活动 再利用这个办法,去追踪模型,特别是 我儿子在家去过哪些地方 使得我们能够聚焦解读 我儿子学习语言的语境 他从我,我妻子和保姆那里听到的所有词汇 渐渐的,他开始使用的词汇 Và nó trở thành một phần của bộ công cụ của chúng tôi để có thể nhìn và thấy địa điểm của các hoạt động trong dữ liệu, và với nó, tìm ra hình thức của, cụ thể là, những nơi con trai chúng tôi di chuyển trong nhà. thì chúng tôi có thể tập trung các nỗ lực chuyển đổi tất cả các môi trường nói quanh con trai chúng tôi -- tất cả các từ mà nó nghe từ tôi, vợ tôi, và người giữ trẻ của chúng tôi, và theo thời gian, các từ ngữ bắt đầu hình thành. |
专家也建议,患有食物过敏的孩子可以在身上佩戴一些明显的标示,提醒老师和保姆特别留意孩子的情况。 Một số chuyên gia sức khỏe đề nghị trẻ em bị dị ứng nên đeo những vật như vòng tay hoặc mang theo giấy tờ để giáo viên và bảo mẫu biết rõ bệnh tình của các em. |
在 想 " 天上掉 保姆 " 的 盛况? Đang mơ về cái cây đấy? |
你 不 信任 保姆 吗? Cô không tin bảo mẫu của mình à? |
因为我是拉丁美洲裔, 而且会说西班牙语, 我第一个志愿孕妇保姆工作 是在北卡罗来纳州的一个公共医院, 我清楚地意识到种族和阶层是如何影响 那些我帮助过的妇女们。 Và cũng bởi vì tôi là người La-tinh và nói tiếng Tây Ban Nha, trong lần tình nguyện đầu tiên ở một bệnh viện công ở Bắc Carolina, Tôi đã thấy rõ chủng tộc và giai cấp có ảnh hưởng đến những trải nghiệm của những người phụ nữ tôi trợ giúp. |
安布 爾 從 保姆 攝像頭 拿到 了 馬 克 的 密碼 Amber có được mật khẩu của Mark tắt máy quay an ninh. |
或者 " 临时 保姆 " Hoặc là lãnh đạo bọn trẻ con. |
我们的保姆在门边 Nó là vạch màu đỏ phía sau Và đây là người giữ trẻ của chúng tôi ở cửa. |
你 现在 当 保姆 了? Giờ em trông trẻ hả? |
麥凱恩家人和保姆還从基廷处报销至少九次旅行費用,有時候免费搭乘大陆航空的班机。 McCain, gia đình của ông và người giữ con đã thực hiện ít nhất 9 chuyến đi chơi do Keating tài trợ, đôi khi bằng phi cơ phản lực của Công ty Lục địa Mỹ. |
怎麼, 妳 現在 當起 保姆 了? Vậy là giờ cậu làm bảo mẫu à? |
我 早就 不 需要 婴儿 保姆 了 Em không cần vú em cũng khá lâu rồi. |
13 假基督教所做的事跟这个保姆类似。 13 Khối Ki-tô giáo đã hành động như cô giữ trẻ ấy. |
她 真的 是 保姆 啊 Vậy ra cô ấy là bảo mẫu. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 保姆 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.