暴露 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 暴露 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 暴露 trong Tiếng Trung.
Từ 暴露 trong Tiếng Trung có các nghĩa là phát hiện, tiết lộ, phát kiến, vạch trần, biểu hiện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 暴露
phát hiện(discovery) |
tiết lộ(uncover) |
phát kiến(discovery) |
vạch trần(uncover) |
biểu hiện(revelation) |
Xem thêm ví dụ
太常洗手及暴露於某些化學因子會使症狀惡化。 Tiếp xúc với một số chất hóa học nhất định nào đó hoặc rửa tay thường xuyên làm cho các triệu chứng trở nên tồi tệ hơn. |
如果 看不清 你 的 为 人 猜不透 你 的 打算 你 真正 的 目的 就 不会 暴露 Nếu chúng không biết cô là ai hay cô muốn gì, chúng không thể biết nước đi tiếp theo của cô. |
不過,視人體暴露在射頻能量中的時間而定,如果接觸的能量已達特定程度 (稱為臨界值) 之上,則射頻能量以及隨之產生的升溫現象可能會對健康造成嚴重影響,例如中暑和組織傷害 (燒傷)。 Tuy nhiên, trên một mức nhất định (gọi là ngưỡng) tùy thuộc vào thời gian phơi nhiễm, phơi nhiễm tần số vô tuyến cùng hiện tượng tăng nhiệt độ đi kèm có thể gây ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức khỏe, chẳng hạn như say nóng và tổn thương tế bào (bỏng). |
膝上舞是指“穿着暴露的舞者坐在客人的腿上扭动身体的舞蹈”。 Lap dance là “điệu nhảy mà vũ công ăn mặc rất hở hang, ngồi trong lòng khách và uốn éo khêu gợi”. |
根据圣经,我们可以推断出什么理由上帝要在这个时候将撒但完全暴露出来呢? Căn cứ vào Kinh-thánh, chúng ta có thể suy ra được tại sao phải chờ đợi đến thời đó mới tố giác toàn diện Sa-tan không? |
你 的 特工 和 聯絡 人 暴露 了 Các điệp viên và cơ sở của anh bị tiêu diệt. |
据《全国天主教报道》指出,佛莱特斯说,宗教对学生的性观念影响力不大。 这不只显露出“大学流行的勾搭文化势不可挡”,也暴露出“传统宗教观念对大学生未能发挥多大作用”。 Theo tờ báo Công giáo National Catholic Reporter, bà Freitas nói rằng việc tôn giáo không ảnh hưởng đến tiêu chuẩn đạo đức về hành vi tình dục không chỉ cho thấy “sức mạnh của lối sống “quan hệ qua đường” tại các trường đại học” mà còn nói lên “sự mất ảnh hưởng của tôn giáo trên những người theo lối sống đó”. |
令人沮丧,暴露了一些真实 有时候甚至有些好笑 像我误以为路牌是中文字 Ý của tôi là nó có thể khủng khiếp, nó có thể có ích, nó cũng có thể rất buồn cười, giống như câu chuyện về cái chữ Trung Quốc của tôi vậy. |
这将破坏这些细胞并且将病毒暴露出来 接着我们现有的药物就可以起作用了 Cách này sẽ tiêu diệt các tế bào đó và đưa virus đến nơi có thể chữa trị bằng các liệu pháp hiện tại. |
此外,上文也暴露了一个事实:就算是有声望的科学研究院,报道证据时也可能有所偏差,不够全面。 Hơn nữa, những thông tin về loài chim này cho biết ngay cả những viện khoa học có uy tín cũng trình bày về các bằng chứng theo ý kiến chủ quan của mình. |
然而,在1981年,我的皮肤癌突发,长年暴露在印度和非洲的烈日下无疑使我的病情恶化。 因此我们不得不离开加纳,返回英国接受定期治疗。 Vào năm đó tôi bị bệnh ung thư da, chắc hẳn những năm tháng dãi nắng ở Ấn Độ và Phi Châu đã làm cho bệnh trầm trọng thêm, và vì vậy chúng tôi phải rời Ga-na và trở về nước Anh để được trị bệnh đều đặn. |
这个头衔叫他们很不高兴,因为耶和华的崇高标准暴露他们的可鄙情况。 Chính tước hiệu này làm họ khó chịu bởi vì các tiêu chuẩn cao cả của Đức Giê-hô-va phơi bày tình trạng đê tiện của họ. |
他们暴露在阳光下的时间会较长,皮肤持续受辐射线照射,从而增加患皮肤癌的危险。” Đồng ấn hành bởi Giáo Hội Anh Giáo và Giáo Hội Giám Lý, sách mới này có vài thánh ca dâng cho “Chúa Mẹ quí yêu”. |
假如你容许自己的思想暴露在撒但的邪恶影响下,你也会受他影响。 Nó có thể xảy đến nếu bạn mở rộng tâm trí để đón nhận ảnh hưởng quyến rũ của Sa-tan. |
你知道吗 当你完全暴露在外面的时候 五十米的距离可以显得那么长 但我们都找到了藏身地 Bạn biết đấy, 50 mét có thể là khoảng cách rất dài nếu bạn hoàn toàn trong tình thế nguy hiểm nhưng chúng tôi đã xoay xở tới được nơi trú ẩn. |
与不注重忠实和性道德的人作商业往来和社交酬酢无疑会把自己暴露在不道德的影响之下。 Tín đồ đấng Christ (Ky-tô) trong các trường hợp như thế phải chống cự lại các ảnh hưởng ấy và thường có những sự dằn co với lương tâm mình. |
另外,有些侵犯儿童的行为,比如:抚弄乳房,表明想跟儿童性交,让儿童看色情作品,窥看儿童裸体,向儿童暴露自己的性器官,都可能会被列为圣经所谴责的“无耻的行为”和贪婪不洁的事。( Việc này thường liên quan đến những hành vi mà Kinh Thánh gọi là tà dâm, gian dâm hoặc dâm dục. Từ Hy Lạp là por·neiʹa, có thể bao hàm việc mơn trớn bộ phận sinh dục, quan hệ tình dục, và giao hợp bằng miệng hoặc hậu môn. |
治疗的下一步是暴露疗法, 就好像实地演习, 也是所有被证明 有效的疗法中见效最快的。 Cách tiếp theo của trị liệu là hiệu pháp lộ diện, và đây là một loại tập huấn hiện trường, và là cách nhanh nhất cho việc điều trị hiệu quả được chứng minh. |
你可以到户外走走,晒晒太阳,呼吸一下新鲜空气,当然不要长时间暴露在阳光下。 Có thể bạn ra ngoài trời, dành thời gian vừa phải để tận hưởng ánh nắng và hít thở không khí trong lành. |
我们能确定的是现在将自己的身体 暴露在强辐射下,我们就会死。 Ta biết rằng nếu để cơ thể như hiện tại tiếp xúc với lượng lớn chất phóng xạ, ta sẽ chết. |
我们 会 完全 暴露 要 很多 天 才能 跑出去 Chúng ta sẽ phải chạy suốt ngày, không có nơi ẩn nấp. |
要避免让自己暴露在鼓吹恶事的电视节目、电影、录像带、歌曲或交谈中。 Hãy tránh phơi mình trước những nguy hiểm của các chương trình truyền hình, điện ảnh, vi-đê-ô, các bài hát hoặc các cuộc nói chuyện khuyến khích sự ác. |
2007年一份研究显示暴露在环境空气污染下与死于心血管疾病成正面相关(范围:每10μg/m3增加12%到14%)。 Báo cáo năm 2007 về các bằng chứng cho thấy nguy cơ ô nhiễm không khí xung quanh là một yếu tố nguy cơ tương quan với tổng số tử vong tăng lên do các biến cố tim mạch (khoảng từ 12% đến 14%/10 microg/m3). |
粪便不该暴露在空气之中。 Không nên bỏ bừa chất phế thải ở ngoài. |
我们对受试者进行照射 强度相当于暴露在爱丁堡夏日阳光中30分钟 结果是我们得到了 新陈代谢中一氧化氮的提升 Khi chúng tôi đặt con người dưới một bóng đèn tương đương với khoảng 30 phút ánh sáng mùa hè ở Edinburgh, những gì chúng tôi tạo ra là, chúng tôi tạo ra sự thúc đẩy trong lưu thông nitric oxide. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 暴露 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.