包庇 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 包庇 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 包庇 trong Tiếng Trung.

Từ 包庇 trong Tiếng Trung có các nghĩa là che chở, che, bao che, bảo vệ, màn ảnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 包庇

che chở

(screen)

che

(shield)

bao che

(shield)

bảo vệ

(shield)

màn ảnh

(screen)

Xem thêm ví dụ

诗篇74:10,22,23)公正的上帝是不可蔑视的,他绝不会包庇蓄意作恶的人,也不会让他们逃过应得的惩罚。
(Thi-thiên 74:10, 22, 23) Đức Chúa Trời chí công không để cho ai nhạo báng; Ngài không bao che cho những kẻ cố ý phạm tội thoát khỏi hình phạt đích đáng với đường lối của họ.
他們 沒有 理由 包庇
Họ không có lý do gì để bảo vệ cho tôi
从尼禄的日子(公元54-68年)直至公元第三世纪,每个罗马皇帝若非猛烈逼迫基督徒,便是包庇那些迫害他们的人。
Từ thời Nero (54-68 công nguyên) cho đến thế kỷ thứ ba công nguyên, tất cả các hoàng đế La Mã hoặc bắt bớ tín đồ đấng Christ hoặc cho phép bắt bớ họ.
教会里一些有财有势的成员虽然肆意犯罪,许多教士却加以包庇,把保罗在罗马书1:18,26,27;哥林多前书6:9,10和以弗所书5:3-5发出的警告视若无睹。
Một số thuộc hàng ngũ này đã bao che những kẻ phạm tội giàu có và có thế lực trong đám giáo dân của họ, trái hẳn với lời cảnh cáo của sứ đồ Phao-lô ở Rô-ma 1:18, 26, 27; 1 Cô-rinh-tô 6:9, 10; và Ê-phê-sô 5:3-5.
大卫并不是没有受罚,因为耶和华没有包庇大卫,使他不致承受犯罪的恶果。
Không phải là ông không bị trừng phạt, bởi vì Đức Giê-hô-va không che chở ông khỏi những hậu quả thảm hại do tội ông gây ra.
父母应该跟司法委员会合作,而不该试图包庇犯过的孩子,使孩子不用接受应得的管教。
Cha mẹ nên hợp tác với ủy ban tư pháp, thay vì cố che chở con khỏi sự sửa phạt cần thiết.
以弗所拥有古代世界七大奇迹之一——亚底米神庙。 当时这座神庙是包庇罪犯的渊薮和淫荡仪式的中心。
Ê-phê-sô có một trong bảy kỳ quan thế giới—đền thờ nữ thần Artemis, một chỗ tị nạn cho những kẻ tội phạm và một trung tâm có những nghi lễ vô luân.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 包庇 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.