幫襯 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 幫襯 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 幫襯 trong Tiếng Trung.

Từ 幫襯 trong Tiếng Trung có các nghĩa là cứu giúp, giúp, cứu, hỗ trợ, viện trợ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 幫襯

cứu giúp

(to help)

giúp

(to help)

cứu

(to help)

hỗ trợ

(to help)

viện trợ

(to help)

Xem thêm ví dụ

我 去 找 人
Em sẽ tìm giúp đỡ!
然而, 我们需要直觉来点忙。
Vẫn biết rằng, chúng ta cần trợ giúp của trực giác.
我 借给 人家 一点 小钱 , 人家 一些 小忙 。
Cha cho vay ít tiền, cha dàn xếp vài vụ bất đồng.
除非 有人 牠 們
Trừ phi chúng được trợ giúp.
你 预定 了 明天 去 潜水
Anh đã sắp xếp cho em đi lặn biển.
計畫在下一個十年執行的朱諾任務,應該能助弄清楚這些過程。
Phi vụ Juno, được lập ế hoạch trong thập kỷ tới, có thể giúp làm rõ các quá trình này.
他們 不 值得 我們 的
Họ không xứng với sự giúp đỡ của chúng ta!
助 這個 人 。
Giúp anh ta đi.
来 吧! 我 刷刷 背
Nè, chà lưng cho em đi.
让 我 来 你 。
Để tôi giúp cô.
窮人 最先 受到 影響 , 而且 還先
" Người nghèo là người đau khổ đầu tiên, những cũng là người được giúp đầu tiên. "
我們 不 需要 你們
Bọn tôi không cần.
我 讓 你 來 處理 危險 的 人物 我來 助 無害 的 人
Tôi giao cho anh những người lánh nạn nguy hiểm, và anh để tôi giúp đỡ những cá nhân vô hại.
如果 你 忙 他們 就 會 遷怒 於 你
Nếu anh xen vào chuyện chúng tôi, anh sẽ bị chẻ ra đấy
兹维卡::是的,我有助手
Tzvika: Có, tôi có những người trợ lý.
想要 你 收拾 爛攤子
Nhiều người sẽ gọi, cố soi mói anh.
我 可以 你 , 但是...
Ko có gì cả đâu.
我要 追捕 这个
Tôi sẽ triệt phá băng này.
妳 去 我 調查 他 被 關在 哪裡 然後把 我 弄 進去
Tôi cần cô tìm ra nơi chúng đang giam ông ấy và đưa tôi vào đó
對 是 我 有人
Phải, nhờ có người giúp.
爸爸 你 除掉
Bố sẽ loại bỏ nó.
我的意思是我们曾习惯让科学我们预测一些事情 但是像这样的事情 是根本不可简化的
Ý tôi là chúng ta đã quen với việc khoa học cho phép ta tiên đoán nhiều thứ nhưng những thứ như thế này thì cơ bản là tối giản.
我 弄 一份 聖馬修 醫院 的 病人 和員工 的 名單
Tôi anh giúp lần nữa.
老天爷帮帮我,我又被抢发了。 (掌声)
Trời hãy giúp tôi, tôi lại bị nẫng tay trên." (Vỗ tay)
我們 來 提供
Chúng tôi ở đây để giúp đỡ.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 幫襯 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.