白色 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 白色 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 白色 trong Tiếng Trung.

Từ 白色 trong Tiếng Trung có các nghĩa là bạch, trắng, bạc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 白色

bạch

noun

白色 的 宝石 如同 纯洁 的 星光
Những viên bạch ngọc mang ánh sao thuần khiết.

trắng

adjective (顏色)

蓝色和黑色显示无血流,橘黄和白色显示最大血流。
xanh và đen là nơi không có máu lưu thông, cam và trắng là điểm tối đa.

bạc

adjective noun

比如 , 「 小姑娘 , 為 什麼 你 的頭 髮 是 白色 的 ?
Bà sẽ nói, " Cô gái trẻ à tại sao tóc cô bạc phơ thế?

Xem thêm ví dụ

跟 著 前面 白色 的 那輛車
Đi theo chiếc xe màu trắng phía trước
“ 打印机友好模式 ” 如果启用了此复选框, HTML 文档的输出将只为黑白两色, 带有颜色的全部背景都将转换为白色。 输出更快, 也更省墨 。 如果禁用了此复选框, HTML 文档的输出将会按照您在应用程序中看到的原样色彩输出。 这将得到一整张彩色输出(如果您使用的是黑白打印机的话, 可能是灰度的) 。 输出更慢, 也会使用更多的墨水或墨粉 。
« Chế độ in dễ » Nếu chọn, bản in của tài liệu HTML sẽ có chỉ màu đen trắng, và toàn bộ nền có màu sắc sẽ được chuyển đổi sang màu trắng. Việc in sẽ chạy nhanh hơn, và ăn mực hay mực sắc điệu ít hơn. Con nếu không chọn, bản in của tài liệu HTML sẽ hiển thị thiết lập màu sắc của ứng dụng này. Thiết lập có thể xuất vùng màu sắc toàn trang (hoặc mức xám, nếu bạn sử dụng máy in đen trắng). Việc in có thể chạy chậm hơn, và chắc sẽ ăn mực hay mực sắc điệu nhiều hơn
苍苍的白发不断脱落,就像白色的杏花飘满一地。
Tóc hoa râm rụng như là hoa trắng của cây hạnh.
直子住在这个白色的房子里。
Naoko sống trong ngôi nhà trắng này.
但在爷爷挖开森林的地面的时候, 我却被那些露出的树根深深地吸引了, 我后来发现了,在树根下面 有很多白色的菌丝, 再下面就是红色和黄色的矿质土层了。
Nhưng lúc mà ông nội đào sâu vào tầng đáy rừng, ngay lập tức tôi bị mê hoặc bởi những cái rễ, và ở dưới đó, sau này tôi khám phá ra rằng chúng là những khuẩn ti thể màu trắng và ở dưới nữa là những tầng khoáng sản đỏ và vàng.
你 父亲 拥有 那 柄 白色 长矛
Cha cậu thân mang Ngọn Giáo Trắng.
长颈鹿的颈部和侧腹有漂亮的网状白色线,形成一些像叶子的格子图案。
Cổ và sườn của hươu cao cổ được tô vẽ một kiểu lưới đẹp gồm những hàng trắng hẹp tạo thành một lưới những mẫu giống lá cây.
但是任何白色区域也可以。
Nhưng nó cũng đúng với tất cả phần trắng.
那 意味著 白色 城堡 應該 就 在 這個 拐角 附近
Vậy nghĩa là White Castle ở góc bên này.
喉嚨淡白色
Cổ họng màu trắng.
白色 城堡 怎麼樣?
White Castle ngon không?
做為這些活動的副產品,硫磺、二氧化流和矽酸鹽碎屑等物質(像是灰燼),可以被吹送到500公里(310英里)的高空中,形成巨大的扇形流束,為周圍的地型提供了紅色、黑色和白色等彩繪的材料,並且提供了廣泛的材料補充埃歐大氣層和木星廣大磁層的物質。
Như một sản phẩm phụ của hoạt động này, lưu huỳnh, khí điôxít lưu huỳnh và vật liệu mạt vụn núi lửa silicat (như tro) bị thổi lên độ cao tới 500 km (310 dặm) vào không gian, tạo ra những đám khói lớn, hình nấm, khiến bề mặt loang lổ màu đỏ, đen và trắng, và cung cấp vật liệu cho khí quyển mỏng của Io cũng như quyển từ lớn của Sao Mộc.
她们一个星期接着一个星期的站在那, 一开始只有10个人,然后20人,然后50人,最后几百名妇女 穿着白色,唱着歌,跳着舞, 告诉大家她们需要和平。
Họ đứng đó hàng tuần đầu tiên chỉ 10, sau đó 20, sau đó 50, sau đó hàng trăm phụ nữ-- mặc đồ trắng, ca hát, nhảy múa, nói rằng họ đứng lên vì hòa bình.
苍白 半兽人 , 骑着 白色 座 狼
Gã Chằn Xanh xám Orc... cưỡi con sói trắng
在1933年,赫爾伯特·查普曼要求他的球員們穿著較清晰的衣服,所以更新了球衣,加入白色袖子和將顏色轉淺,使用了英國郵筒那種紅色。
Năm 1933, Herbert Chapman muốn các cầu thủ của mình được mặc những bộ quần áo sáng màu hơn, nên đã thay thế và nâng cấp bộ áo đấu, thêm phần tay áo màu trắng và đổi màu nền trên thân áo thành một màu đỏ khác sáng hơn.
有一栋白色的楼,天在下雪,小雪
Trời đang có tuyết, tuyết khá mỏng.
身體是透明的白色
Màu cơ thể là màu trắng tinh khiết.
我一手拄着一根白色拐杖 另外一只手拿着装满了医疗记录的手提箱
Và tôi có một cái gậy màu trắng trong một tay và một cái vali đầy những bản ghi chép y tế trong tay kia.
其中有一件是带着白色毛的黄色大衣 一件黄色加黑色的紧身上衣 你可以在其他很多作品中见到 在Vermeer的作品中见到
Trong số đó là áo khoác vàng có lông trắng áo vạt vàng đen và bạn sẽ thấy nhiều quần áo loại này trong những bức tranh khác, nhiều người phụ nữ khác nhau trong các bức tranh của Vermeer.
所以,解决方案就在于第一个说的人—— 举个例子,比如他看到了奇数个黑帽子, 他就要说“黑色”, 当他看到了偶数个黑帽子时就要说“白色”。
Vậy đáp án là thỏa thuận xem dù là ai nói trước cũng sẽ nói "đen" khi anh ta thấy tổng số mũ đen là số lẻ và "trắng" nếu anh ta thấy tổng số mũ đen là số chẵn.
我 去 那 那边 那根 杆 为什么 是 白色
tại sao nó lại màu trắng?
白色而且毛绒绒的, 所以我给它起名叫“毛霉虫”, 它的拉丁语意思是寄居在 其它虫子的窝里。
Nó có màu trắng và mềm, Tôi đặt tên nó là "mucor nidicola," trong tiếng La-tinh có nghĩa là "sống trong tổ của loài khác."
所以这些从CRISPR 基因座 转录的RNA片段, 会与一种叫Cas9的蛋白质相结合, 也就是照片上白色的部分, 这个蛋白质综合体像是细胞的卫兵。
Thế nên một số ít bit của RNA từ điểm CRISPR liên kết -- chúng nối -- với protein tên là Cas9, là phần màu trắng trong hình, và hình thành một phức hợp có chức năng như một lính canh trong tế bào.
(笑声) 我融入这个白色乌托邦的方法 是在第一救世主教堂变得积极主动 这个大型教堂如此之大,以至于它有自己的高尔夫球车 用来护送教徒们穿梭于校园里的众多停车场
bằng cách hoạt động tích cực tại First Redeemer Church, một đại giáo đoàn lớn đến mức nó có xe golf để chuyên chở các con chiên đến nhiều bãi đỗ xe trong khuôn viên.
有一栋白色的楼,天在下雪,小雪
Tôi thấy một tòa nhà trắng.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 白色 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.