拔火罐 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 拔火罐 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 拔火罐 trong Tiếng Trung.
Từ 拔火罐 trong Tiếng Trung có các nghĩa là sự giác, sự giác hơi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 拔火罐
sự giác(cupping) |
sự giác hơi(cupping) |
Xem thêm ví dụ
门徒想保护耶稣,于是问他可不可以拿剑砍。( 路加福音22:49)耶稣还没回答,彼得就拔出剑来,削掉了一个人的耳朵(也许彼得原先打算造成更大的伤害)。 (Lu-ca 22:49) Không đợi trả lời, Phi-e-rơ dùng gươm chém đứt tai một người (có thể ông đã định gây thương tích nặng hơn). |
這 傢 伙 叫 : 漢尼拔 周 。 Giờ thì gã này, Hannibal Chau. |
你 拔 得 出来 你 就 把 它 拿走 。 Ông nói lời phải giữ lời đấy! |
耶和华拔刀出鞘! Đức Giê-hô-va rút gươm ra khỏi vỏ! |
1952年,我跟哥伦比亚的一个海外传道员同工罗拔·德利西结了婚。 Trong khi đó, vào năm 1952, tôi kết hôn với Robert Tracy, một người bạn giáo sĩ ở Colombia. |
即使如此,人死的一刻并不是上帝所预先注定的,犹之乎他也没有预定农夫在何时“栽种”或“拔出所栽种的”。 Dầu vậy, Đức Chúa Trời không định trước chính xác lúc nào phải chết giống như một nhà nông không quyết định chính xác lúc nào “trồng” hay “nhổ cây trồng”. |
惟有恶人[不愿顺服上帝统治的人]必然剪除;奸诈的,必然拔出。” Nhưng kẻ gian-ác [những ai không phục tùng sự cai trị của Đức Chúa Trời] sẽ bị truất khỏi đất, và kẻ bất-trung sẽ bị nhổ rứt khỏi đó.” |
帖撒罗尼迦后书1:7,8)此外,箴言2:22也说:“邪恶的人必从地上剪除,诡诈背信的人必从地上拔出。” (2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:7, 8) Còn những “kẻ gian-ác”, Châm-ngôn 2:22 nói họ “sẽ bị truất khỏi đất, và kẻ bất-trung sẽ bị nhổ rứt khỏi đó”. |
阿拔斯王朝将其政治中心迁至巴格达,因此较中东而言更接近欧洲,但也失去了对部分穆斯林土地的控制。 Triều đại kế tục là Nhà Abbas dời đô tới Bagdad và từ đó bận tâm đến Trung Đông nhiều hơn châu Âu, để mất kiểm soát nhiều vùng đất Hồi giáo. |
邪恶的人却要从地上剪除,狡诈的人定要从地上拔出。”( Nhưng kẻ gian-ác sẽ bị truất khỏi đất, và kẻ bất-trung sẽ bị nhổ rứt khỏi đó”. |
偷拔 一根 老鷹 羽毛 依法 罰 沒 2 萬 美元 Hai mươi nghìn đô-la tiền phạt để dành một sợi lông đại bàng. |
事实上,诗篇51篇论及大卫跟拔示巴所犯的罪,是大卫在悔改认罪之后写的。 Thật thế, Thi-thiên bài số 51, liên quan đến tội lỗi của Đa-vít phạm với Bát-Sê-ba, đã được viết ra sau khi ông ăn năn và thú tội trọng này. |
大卫跟拔示巴犯罪后,上帝向大卫发慈悲,让我们明白慈悲有什么含义? Đa-vít được thương xót như thế nào sau khi phạm tội với Bát-Sê-ba? |
给 秃鹰 拔毛 呢 Vặt lông con đại bàng. |
1853年再因相似的任務前往維也納,並留在那裡直至阿拔斯一世於1854年7月逝世。 Ở đây ông đã thành công đến nỗi ông đã được phong bey Năm 1853 ông được phái đến Vienna trong một nhiệm vụ tương tự, và ở lại đó cho đến khi Abbas chết vào tháng 7 năm 1854. |
大卫从王宫的平顶上看见美丽的拔示巴洗澡,然后把她接到王宫,与她同寝。 Trên nóc đền vua, Đa-vít đã thấy người nữ xinh đẹp này đang tắm, ông sai người đem nàng vào cung và có quan hệ với nàng. |
太深 了 拔 不 起来! Gai cắm sâu lắm, không nhổ ra được! |
下一任首相Khalifa Sultan協助阿拔斯二世處理朝政直至1653年或1654年他逝世為止。 Taqi được kế nhiệm bởi Khalifa Sultan, người giữ chức vụ tể tướng tới khi từ trần năm 1653 hoặc 1654. |
他把拔示巴的丈夫乌利亚从战场召回来,详问战况之后,就吩咐乌利亚回家去。 Ông ra lệnh cho chồng của Bát-Sê-ba là U-ri rút khỏi trận mạc để về nhà. |
在歌谣中多被称为“悉尼市”的这片净土至少有三大举世知名的旅游景点:(1)水深港阔的天然港湾,(2)气象万千的跨海单拱铁桥,以及(3)设计超尘拔俗的悉尼歌剧院。 Thường được gọi là “Thị Trấn Sydney” trong các ca khúc balat, Sydney nổi tiếng nhờ có ít nhất ba điểm đặc sắc: (1) một cảng thiên nhiên có đáy sâu, (2) chiếc cầu một nhịp hùng vĩ bắc qua cảng, và (3) một nhà hát độc đáo. |
使徒约翰写这段话的时候,他被罗马人放逐到拔摩岛上。 Khi sứ đồ Giăng viết những lời này, ông đang bị người La Mã giam biệt xứ ở đảo Bát-mô. |
箴言23:29-35)做这些事的人也许认为自己是自由的,到头来却发觉自己做了罪的奴隶,可惜已经难以自拔了。 (Châm-ngôn 23:29-35) Những ai hành động như thế có thể nghĩ mình được tự do, nhưng rồi họ khám phá quá trễ là đã làm nô lệ cho tội lỗi. |
大卫等拔示巴为亡夫举哀的日子一过,就马上娶了她。( Sau khi Bát-Sê-ba đã để tang chồng theo phong tục, Đa-vít lấy nàng làm vợ.—2 Sa-mu-ên 11:1-27. |
直接的攻击如同龙卷风席卷小镇,会在一瞬间把房子拔起来。 11 Một loại gian khổ khác mà chúng ta có thể gặp là sự tấn công ngầm. |
哈马王、亚珥拔王,还有统治西法瓦音、希拿和以瓦这三座城的王,如今都在哪里呢?”( Chớ nào vua của Ha-mát, vua của Ạt-bát, các vua của thành Sê-phạt-va-im, thành Hê-na và thành Y-va ở đâu?” |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 拔火罐 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.